Đọc nhanh: 宁肯 (ninh khẳng). Ý nghĩa là: thà rằng; thà. Ví dụ : - 一些独居的男人宁肯靠罐头食品过日子,也不愿自己烧饭吃。 Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.. - 我宁肯选择安全储蓄计划, 而不愿意冒很大的风险以获取高利率。 Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
Ý nghĩa của 宁肯 khi là Phó từ
✪ thà rằng; thà
宁可
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁肯
- 阿肯色州 在 哪
- Cái quái gì ở Arkansas?
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 我 在 躲 肯特
- Tôi đang cố tránh Kent.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 悄然无声 的 夜晚 很 宁静
- Đêm tối yên lặng rất thanh bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宁肯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宁肯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宁›
肯›