Đọc nhanh: 宁可 (ninh khả). Ý nghĩa là: thà; thà rằng. Ví dụ : - 她宁可吃素,也不吃肉。 Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.. - 我们宁可走路,也不坐车。 Chúng tôi thà đi bộ còn hơn đi xe.. - 我宁可早起,也不想拥堵。 Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
Ý nghĩa của 宁可 khi là Phó từ
✪ thà; thà rằng
表示比较两方面的利害得失后选取的一面 (往往跟上文的''与其''或下文的''也不''相呼应)
- 她 宁可 吃素 , 也 不吃 肉
- Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.
- 我们 宁可 走路 , 也 不 坐车
- Chúng tôi thà đi bộ còn hơn đi xe.
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宁可
✪ 与其 + Động từ, (Chủ ngữ) 宁可 + Động từ 2
Thay vì ... ..., thà ... ...
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
✪ 宁可… ,也不 + Động từ
Thà ... ..., cũng không/ còn hơn ... ...
- 我 宁可 少 吃 , 也 不 浪费 食物
- Tôi thà ăn ít còn hơn lãng phí thức ăn.
- 我 宁可 自己 做饭 , 也 不 吃快餐
- Tôi thà tự nấu ăn còn hơn ăn đồ ăn nhanh.
✪ 宁可… , 也要 + Động từ ... ...
Thà ... (lựa chọn không tốt) ..., cũng phải ... ...
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 我 宁可 不 吃饭 , 也 要 完成 任务
- Tôi thà không ăn cũng phải hoàn thành nhiệm vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁可
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 她 宁可 吃素 , 也 不吃 肉
- Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 我 宁可 少 吃 , 也 不 浪费 食物
- Tôi thà ăn ít còn hơn lãng phí thức ăn.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 我 宁可 自己 做饭 , 也 不 吃快餐
- Tôi thà tự nấu ăn còn hơn ăn đồ ăn nhanh.
- 我们 宁可 走路 , 也 不 坐车
- Chúng tôi thà đi bộ còn hơn đi xe.
- 我 宁可 绕远儿 也 不 翻山
- thà đi đường vòng, chứ không leo núi.
- 我 宁可 不 吃饭 , 也 要 完成 任务
- Tôi thà không ăn cũng phải hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宁可
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宁可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
宁›