宁可 nìngkě

Từ hán việt: 【ninh khả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宁可" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ninh khả). Ý nghĩa là: thà; thà rằng. Ví dụ : - 。 Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.. - 。 Chúng tôi thà đi bộ còn hơn đi xe.. - 。 Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宁可 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 宁可 khi là Phó từ

thà; thà rằng

表示比较两方面的利害得失后选取的一面 (往往跟上文的''与其''或下文的''也不''相呼应)

Ví dụ:
  • - 宁可 nìngkě 吃素 chīsù 不吃 bùchī ròu

    - Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.

  • - 我们 wǒmen 宁可 nìngkě 走路 zǒulù 坐车 zuòchē

    - Chúng tôi thà đi bộ còn hơn đi xe.

  • - 宁可 nìngkě 早起 zǎoqǐ 不想 bùxiǎng 拥堵 yōngdǔ

    - Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宁可

与其 + Động từ, (Chủ ngữ) 宁可 + Động từ 2

Thay vì ... ..., thà ... ...

Ví dụ:
  • - 与其 yǔqí 出去玩 chūqùwán 宁可 nìngkě 在家 zàijiā 看书 kànshū

    - Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.

  • - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

宁可… ,也不 + Động từ

Thà ... ..., cũng không/ còn hơn ... ...

Ví dụ:
  • - 宁可 nìngkě shǎo chī 浪费 làngfèi 食物 shíwù

    - Tôi thà ăn ít còn hơn lãng phí thức ăn.

  • - 宁可 nìngkě 自己 zìjǐ 做饭 zuòfàn 吃快餐 chīkuàicān

    - Tôi thà tự nấu ăn còn hơn ăn đồ ăn nhanh.

宁可… , 也要 + Động từ ... ...

Thà ... (lựa chọn không tốt) ..., cũng phải ... ...

Ví dụ:
  • - 宁可 nìngkě 吃饭 chīfàn yào 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.

  • - 宁可 nìngkě 吃饭 chīfàn yào 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Tôi thà không ăn cũng phải hoàn thành nhiệm vụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁可

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - 可是 kěshì 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Đây là Noel Kahn.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 宁可 nìngkě 早起 zǎoqǐ 不想 bùxiǎng 拥堵 yōngdǔ

    - Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.

  • - 宁可 nìngkě 吃素 chīsù 不吃 bùchī ròu

    - Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.

  • - 宁可 nìngkě 吃饭 chīfàn yào 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.

  • - 宁可 nìngkě 赠予 zèngyǔ 朋友 péngyou gěi 家里人 jiālǐrén

    - Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.

  • - cóng 北京 běijīng dào 宁波 níngbō 可以 kěyǐ zài 上海 shànghǎi 转车 zhuǎnchē

    - từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.

  • - 宁可 nìngkě shǎo chī 浪费 làngfèi 食物 shíwù

    - Tôi thà ăn ít còn hơn lãng phí thức ăn.

  • - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

  • - 宁可 nìngkě 自己 zìjǐ 做饭 zuòfàn 吃快餐 chīkuàicān

    - Tôi thà tự nấu ăn còn hơn ăn đồ ăn nhanh.

  • - 我们 wǒmen 宁可 nìngkě 走路 zǒulù 坐车 zuòchē

    - Chúng tôi thà đi bộ còn hơn đi xe.

  • - 宁可 nìngkě 绕远儿 ràoyuǎnér 翻山 fānshān

    - thà đi đường vòng, chứ không leo núi.

  • - 宁可 nìngkě 吃饭 chīfàn yào 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Tôi thà không ăn cũng phải hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 宁可 nìngkě 自己 zìjǐ 受损 shòusǔn 不让 bùràng 别人 biérén 吃亏 chīkuī

    - Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.

  • - 与其 yǔqí 出去玩 chūqùwán 宁可 nìngkě 在家 zàijiā 看书 kànshū

    - Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宁可

Hình ảnh minh họa cho từ 宁可

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宁可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+2 nét)
    • Pinyin: Níng , Nìng , Zhù
    • Âm hán việt: Ninh , Trữ
    • Nét bút:丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMN (十一弓)
    • Bảng mã:U+5B81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao