喧哗 xuānhuá

Từ hán việt: 【huyên hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喧哗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyên hoa). Ý nghĩa là: ồn ào náo động; ồn ào; lao xao, ồn ào; mất trật tự. Ví dụ : - 。 Trên đường quá ồn ào.. - 。 Xin hãy giữ yên lặng, đừng ồn ào.. - 。 Xin đừng ồn ào.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喧哗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喧哗 khi là Tính từ

ồn ào náo động; ồn ào; lao xao

声音大而杂乱

Ví dụ:
  • - 街上 jiēshàng tài 喧哗 xuānhuá

    - Trên đường quá ồn ào.

  • - qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng 不要 búyào 喧哗 xuānhuá

    - Xin hãy giữ yên lặng, đừng ồn ào.

Ý nghĩa của 喧哗 khi là Động từ

ồn ào; mất trật tự

大声说话或叫喊

Ví dụ:
  • - 请勿喧哗 qǐngwùxuānhuá

    - Xin đừng ồn ào.

  • - 车站里 chēzhànlǐ 人群 rénqún 喧哗 xuānhuá

    - Đám đông ồn ào ở ga xe lửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧哗

  • - 呢绒 níróng 哗叽 huājī

    - len dạ.

  • - qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng 不要 búyào 喧哗 xuānhuá

    - Xin hãy giữ yên lặng, đừng ồn ào.

  • - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • - 车马喧阗 chēmǎxuāntián

    - ngựa xe chen chúc ồn ào

  • - 笑语 xiàoyǔ 喧哗 xuānhuá

    - nói cười ồn ào

  • - 广场 guǎngchǎng shàng 锣鼓喧天 luógǔxuāntiān 场面 chǎngmiàn 热火 rèhuǒ la

    - trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.

  • - 舆论哗然 yúlùnhuárán

    - dư luận xôn xao.

  • - 免在 miǎnzài 图书馆 túshūguǎn 喧哗 xuānhuá

    - Không được ồn ào trong thư viện.

  • - 豆子 dòuzi 哗啦 huālā 撒一地 sāyīdì

    - Hạt đậu rơi xuống đất với tiếng xào xạc.

  • - 流水 liúshuǐ 哗哗 huāhuā 流淌 liútǎng zài 山间 shānjiān

    - Dòng nước chảy ầm ầm giữa núi rừng.

  • - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • - 这里 zhèlǐ 严禁 yánjìn 喧哗 xuānhuá

    - Chỗ này cấm ồn ào.

  • - 锣鼓喧天 luógǔxuāntiān

    - chiêng trống vang khắp trời.

  • - 风吹 fēngchuī 哗哗 huāhuā 树叶 shùyè 摇动 yáodòng

    - Gió thổi ào ào, lá cây rung động.

  • - 这里 zhèlǐ 可以 kěyǐ 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá

    - Không được nói to ở đây.

  • - 街上 jiēshàng tài 喧哗 xuānhuá

    - Trên đường quá ồn ào.

  • - 车站里 chēzhànlǐ 人群 rénqún 喧哗 xuānhuá

    - Đám đông ồn ào ở ga xe lửa.

  • - 请勿喧哗 qǐngwùxuānhuá

    - Xin đừng ồn ào.

  • - 各位 gèwèi 观众 guānzhòng 请勿喧哗 qǐngwùxuānhuá

    - Các vị khán giả xin đừng ồn ào.

  • - 喧阗 xuāntián

    - huyên náo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喧哗

Hình ảnh minh họa cho từ 喧哗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喧哗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:丨フ一ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROPJ (口人心十)
    • Bảng mã:U+54D7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuān , Xuǎn
    • Âm hán việt: Huyên
    • Nét bút:丨フ一丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJMM (口十一一)
    • Bảng mã:U+55A7
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa