Đọc nhanh: 静宁 (tĩnh ninh). Ý nghĩa là: Quận Jingning ở Pingliang 平涼 | 平凉 , Cam Túc.
✪ Quận Jingning ở Pingliang 平涼 | 平凉 , Cam Túc
Jingning county in Pingliang 平涼|平凉 [Ping2 liáng], Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静宁
- 我 爱淇河 的 宁静
- Tôi yêu sự yên tĩnh của sông Kỳ Hà.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 我 需要 的 只是 平静 与 安宁
- Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 郊区 很 宁静
- Vùng ngoại ô rất yên tĩnh.
- 这座 墓 很 宁静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 早晨 这里 很 宁静
- Buổi sáng ở đây rất yên tĩnh.
- 宁静 的 青海 泊
- Hồ Thanh Hải yên tĩnh.
- 小 村庄 非常 宁静
- Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.
- 湖泊 水面 很 宁静
- Mặt nước hồ rất yên tĩnh.
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 房间 里 一片 宁静
- Căn phòng hoàn toàn yên tĩnh.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 那 一片 海 宁静 美丽
- Vùng biển đó yên tĩnh và xinh đẹp.
- 关厢 的 生活 比较 宁静
- Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.
- 他 所在 的 乡村 很 宁静
- Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静宁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静宁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宁›
静›