Đọc nhanh: 寂寥 (tịch liêu). Ý nghĩa là: tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng; quạnh hiu. Ví dụ : - 内向的我周边无甚好友,每日只得待在寂寥的小屋里 Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
Ý nghĩa của 寂寥 khi là Tính từ
✪ tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng; quạnh hiu
寂静;空旷
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寂寥
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 寂寞 夜晚 有 星星 相伴
- Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 寥落
- thưa thớt.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 消息 沉寂
- bặt vô âm tín.
- 寥若晨星
- lác đác như sao buổi sớm.
- 夜空 中 寥若晨星
- Trên bầu trời đêm sao thưa thớt như sao buổi sáng.
- 湖岸 空寂 无 人
- bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
- 电话铃 惊破 了 寂静
- Chuông điện thoại phá vỡ sự yên tĩnh.
- 沉寂 的 深夜
- Đêm khuya tĩnh mịch.
- 寂寥
- vắng vẻ.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寂寥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寂寥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寂›
寥›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặngbiệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tứclặngvắng tiếng
vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặtlặng phăng phắc
tịch liêu; tĩnh mịchbuồn tẻ; cô đơn
Yên Tĩnh
Cô Độc
Yên Tĩnh
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
Yên Lặng, Yên Tĩnh, Vắng Lặng
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)