Đọc nhanh: 宁缺毋滥 (ninh khuyết vô lạm). Ý nghĩa là: thà thiếu không ẩu; thà ít mà tốt.
Ý nghĩa của 宁缺毋滥 khi là Thành ngữ
✪ thà thiếu không ẩu; thà ít mà tốt
宁可缺少一些,不要不顾质量一味求多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁缺毋滥
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 思绪 不 宁
- tư tưởng tình cảm không ổn định.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 甬是 宁波 的 别称
- Dũng là tên gọi khác của thành phố Ninh Ba.
- 马克思列宁主义
- chủ nghĩa Mác - Lê Nin
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 我 爱淇河 的 宁静
- Tôi yêu sự yên tĩnh của sông Kỳ Hà.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 甬江 流经 宁波
- Sông Dũng Giang chảy qua Ninh Ba.
- 悄然无声 的 夜晚 很 宁静
- Đêm tối yên lặng rất thanh bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宁缺毋滥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宁缺毋滥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宁›
毋›
滥›
缺›