妙法 miàofǎ

Từ hán việt: 【diệu pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "妙法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diệu pháp). Ý nghĩa là: Diệu kế; phương pháp khéo hay. ◇Văn minh tiểu sử : Dã bãi! Nhĩ môn ki cá tạm thả tại ngã nha môn lí đẳng nhất hội nhi; ngã thử khắc khứ kiến lưỡng ti; đại gia thương nghị nhất cá diệu pháp ! ; ; (Đệ thập tam hồi). Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ Phật pháp nghĩa lí thâm áo. ◇Cựu Đường Thư : Độc loạn chân như; khuynh hủy diệu pháp ; (Cao Tổ kỉ )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 妙法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 妙法 khi là Danh từ

Diệu kế; phương pháp khéo hay. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Dã bãi! Nhĩ môn ki cá tạm thả tại ngã nha môn lí đẳng nhất hội nhi; ngã thử khắc khứ kiến lưỡng ti; đại gia thương nghị nhất cá diệu pháp 也罷! 你們幾個暫且在我衙門裡等一會兒; 我此刻去見兩司; 大家商議一個妙法 (Đệ thập tam hồi). Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ Phật pháp nghĩa lí thâm áo. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Độc loạn chân như; khuynh hủy diệu pháp 黷亂真如; 傾毀妙法 (Cao Tổ kỉ 高祖紀).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙法

  • - 弟弟 dìdì shì 法律硕士 fǎlǜshuòshì

    - Em trai tôi là thạc sĩ luật.

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 笔法 bǐfǎ 神妙 shénmiào

    - bút pháp thần diệu.

  • - 做法 zuòfǎ miào tǐng 微妙 wēimiào

    - Cách làm của người đó khá tinh tế.

  • - 书法 shūfǎ 精妙 jīngmiào

    - thư pháp tuyệt diệu.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 真妙 zhēnmiào

    - Phương pháp này thật tuyệt vời.

  • - zhè 办法 bànfǎ 挺卓妙 tǐngzhuómiào

    - Đây là một ý tưởng rất sáng suốt.

  • - 何其 héqí 妙哉 miàozāi zhè 想法 xiǎngfǎ

    - Ý tưởng này thật là tuyệt vời.

  • - 戏法 xìfǎ 人人 rénrén 会变 huìbiàn 各有 gèyǒu 巧妙 qiǎomiào 不同 bùtóng

    - Ảo thuật ai cũng có thể diễn được, song tài nghệ mỗi người một khác.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 成效 chéngxiào hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妙法

Hình ảnh minh họa cho từ 妙法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妙法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao