Đọc nhanh: 妙算 (diệu toán). Ý nghĩa là: Trù liệu; mưu tính thần tình. ☆Tương tự: kì mưu 奇謀; thần toán 神算; diệu toán.
Ý nghĩa của 妙算 khi là Danh từ
✪ Trù liệu; mưu tính thần tình. ☆Tương tự: kì mưu 奇謀; thần toán 神算; diệu toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙算
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 我 打算 打车
- Tôi dự định gọi xe.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 神妙莫测
- thần diệu khôn lường.
- 笔法 神妙
- bút pháp thần diệu.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 算了吧 , 我 不 需要 这些
- Quên đi, tôi không cần mấy thứ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妙算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妙算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妙›
算›