Đọc nhanh: 秘诀 (bí quyết). Ý nghĩa là: bí quyết. Ví dụ : - 坚持努力是成功的秘诀。 Kiên trì nỗ lực là bí quyết thành công.. - 健康饮食是长寿的秘诀。 Ăn uống lành mạnh là bí quyết trường thọ.. - 这几个秘诀非常实用。 Những bí quyết này rất hữu ích.
Ý nghĩa của 秘诀 khi là Danh từ
✪ bí quyết
不公开的,可以解决问题的好办法
- 坚持 努力 是 成功 的 秘诀
- Kiên trì nỗ lực là bí quyết thành công.
- 健康 饮食 是 长寿 的 秘诀
- Ăn uống lành mạnh là bí quyết trường thọ.
- 这 几个 秘诀 非常 实用
- Những bí quyết này rất hữu ích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘诀
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他秘 不 相告
- Anh ta không tiết lộ bí mật.
- 歌诀
- bài vè truyền miệng.
- 口诀
- vè truyền miệng.
- 珠算 口诀
- bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.
- 他 把 秘密 昧 在 心里
- Anh ấy giấu bí mật trong lòng.
- 知己 能 分享 秘密
- Tri kỷ có thể chia sẻ bí mật.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 宇宙 探秘
- thăm dò bí mật trong vũ trụ
- 秘诀
- bí quyết.
- 他 思索 成功 秘诀
- Cậu ấy suy nghĩ bí quyết thành công.
- 暴富 的 秘诀 是 什么 ?
- Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?
- 健康 饮食 是 长寿 的 秘诀
- Ăn uống lành mạnh là bí quyết trường thọ.
- 成功 的 秘诀 在于 努力
- Bí quyết của thành công là ở sự nỗ lực.
- 成功 的 秘诀 在于 锲而不舍
- Bí quyết thành công là kiên nhẫn.
- 这 几个 秘诀 非常 实用
- Những bí quyết này rất hữu ích.
- 他 告诉 我 发财 的 秘诀
- Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.
- 坚持 努力 是 成功 的 秘诀
- Kiên trì nỗ lực là bí quyết thành công.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秘诀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秘诀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秘›
诀›
mẹo; bí quyết
Bí Quyết
cửa Phật; Phật môn; chiền môn; pháp mônphương pháp; cách thức
Bí Quyết, Mẹo
Bài Thuốc Gia Truyền, Bài Thuốc Bí Truyền, Khoán
Diệu kế; phương pháp khéo hay. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Dã bãi! Nhĩ môn ki cá tạm thả tại ngã nha môn lí đẳng nhất hội nhi; ngã thử khắc khứ kiến lưỡng ti; đại gia thương nghị nhất cá diệu pháp 也罷! 你們幾個暫且在我衙門裡等一會兒; 我此刻去見兩司; 大家商議一個妙法 (Đệ thập tam hồi)