捷径 jiéjìng

Từ hán việt: 【tiệp kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "捷径" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệp kính). Ý nghĩa là: đường tắt; lối tắt; đường ngắn, đường tắt; lối tắt. Ví dụ : - 。 Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.. - 。 Học tập không có đường tắt.. - 。 Thành không không có đường tắt, chỉ có sự nỗ lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 捷径 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 捷径 khi là Danh từ

đường tắt; lối tắt; đường ngắn

比喻速成的方法或手段

Ví dụ:
  • - 找到 zhǎodào le 成功 chénggōng de 捷径 jiéjìng

    - Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.

  • - 学习 xuéxí 没有 méiyǒu 捷径 jiéjìng zǒu

    - Học tập không có đường tắt.

  • - 成功 chénggōng 没有 méiyǒu 捷径 jiéjìng 只有 zhǐyǒu 努力 nǔlì

    - Thành không không có đường tắt, chỉ có sự nỗ lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đường tắt; lối tắt

近路

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 捷径 jiéjìng 很少 hěnshǎo 人知 rénzhī

    - Con đường tắt này rất ít người biết.

  • - 我们 wǒmen zǒu le tiáo 捷径 jiéjìng

    - Chúng ta đi một con đường tắt.

  • - 那条 nàtiáo 捷径 jiéjìng 能省 néngshěng 时间 shíjiān

    - Con đường tắt đó có thể tiết kiệm thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 捷径

Chủ ngữ + 是 + 捷径

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo shì 捷径 jiéjìng

    - Con đường này là con đường tắt.

  • - 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ hǎo shì 捷径 jiéjìng

    - Phương pháp học tốt là con đường tắt.

通过/走 + 捷径 + Động từ

sử dụng con đường tắt hoặc phương pháp nhanh chóng để đạt được mục đích

Ví dụ:
  • - 通过 tōngguò 捷径 jiéjìng 到达 dàodá le 目的地 mùdìdì

    - Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.

  • - 我们 wǒmen 走捷径 zǒujiéjìng 避开 bìkāi le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷径

  • - 原子 yuánzǐ 直径约 zhíjìngyuē 一埃 yīāi

    - Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.

  • - 路径 lùjìng xiá

    - lối đi hẹp

  • - 复制 fùzhì de 快捷键 kuàijiéjiàn shì Ctrl C

    - Phím tắt để sao chép là Ctrl C.

  • - 可以 kěyǐ yòng 快捷键 kuàijiéjiàn 截图 jiétú

    - Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.

  • - xiàng 司令部 sīlìngbù 告捷 gàojié

    - báo tin thắng trận với bộ tư lệnh

  • - 成功 chénggōng 没有 méiyǒu 捷径 jiéjìng

    - Thành công không có đường tắt.

  • - 这条 zhètiáo shì 捷径 jiéjìng

    - Con đường này là con đường tắt.

  • - 学习 xuéxí 没有 méiyǒu 捷径 jiéjìng zǒu

    - Học tập không có đường tắt.

  • - zhè tiáo 捷径 jiéjìng 很少 hěnshǎo 人知 rénzhī

    - Con đường tắt này rất ít người biết.

  • - 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ hǎo shì 捷径 jiéjìng

    - Phương pháp học tốt là con đường tắt.

  • - 那条 nàtiáo 捷径 jiéjìng 能省 néngshěng 时间 shíjiān

    - Con đường tắt đó có thể tiết kiệm thời gian.

  • - 找到 zhǎodào le 成功 chénggōng de 捷径 jiéjìng

    - Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.

  • - 我们 wǒmen zǒu le tiáo 捷径 jiéjìng

    - Chúng ta đi một con đường tắt.

  • - 通过 tōngguò 捷径 jiéjìng 到达 dàodá le 目的地 mùdìdì

    - Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.

  • - 妄图 wàngtú 偷懒 tōulǎn 结果 jiéguǒ 捷径 jiéjìng 窘步 jiǒngbù 欲速不达 yùsùbùdá

    - Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.

  • - 我们 wǒmen 走捷径 zǒujiéjìng 避开 bìkāi le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.

  • - 成功 chénggōng 没有 méiyǒu 捷径 jiéjìng 只有 zhǐyǒu 努力 nǔlì

    - Thành không không có đường tắt, chỉ có sự nỗ lực.

  • - 这条 zhètiáo shì 通往 tōngwǎng 学校 xuéxiào de 捷径 jiéjìng

    - Con đường này là lối tắt dẫn đến trường học.

  • - 频频 pínpín xiàng 上司 shàngsī 逢迎 féngyíng 拍马 pāimǎ 想要 xiǎngyào 获得 huòdé 升官 shēngguān de 终南捷径 zhōngnánjiéjìng

    - Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.

  • - 学习 xuéxí shì 通往 tōngwǎng 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - Học tập là con đường đến thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捷径

Hình ảnh minh họa cho từ 捷径

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捷径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Qiè
    • Âm hán việt: Thiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJLO (手十中人)
    • Bảng mã:U+6377
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa