Đọc nhanh: 捷径 (tiệp kính). Ý nghĩa là: đường tắt; lối tắt; đường ngắn, đường tắt; lối tắt. Ví dụ : - 他找到了成功的捷径。 Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.. - 学习没有捷径可走。 Học tập không có đường tắt.. - 成功没有捷径,只有努力。 Thành không không có đường tắt, chỉ có sự nỗ lực.
Ý nghĩa của 捷径 khi là Danh từ
✪ đường tắt; lối tắt; đường ngắn
比喻速成的方法或手段
- 他 找到 了 成功 的 捷径
- Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.
- 学习 没有 捷径 可 走
- Học tập không có đường tắt.
- 成功 没有 捷径 , 只有 努力
- Thành không không có đường tắt, chỉ có sự nỗ lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đường tắt; lối tắt
近路
- 这 条 捷径 很少 人知
- Con đường tắt này rất ít người biết.
- 我们 走 了 条 捷径 路
- Chúng ta đi một con đường tắt.
- 那条 捷径 能省 时间
- Con đường tắt đó có thể tiết kiệm thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 捷径
✪ Chủ ngữ + 是 + 捷径
- 这条 路 是 捷径
- Con đường này là con đường tắt.
- 学习 方法 好 是 捷径
- Phương pháp học tốt là con đường tắt.
✪ 通过/走 + 捷径 + Động từ
sử dụng con đường tắt hoặc phương pháp nhanh chóng để đạt được mục đích
- 他 通过 捷径 到达 了 目的地
- Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.
- 我们 走捷径 避开 了 交通堵塞
- Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷径
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 复制 的 快捷键 是 Ctrl C
- Phím tắt để sao chép là Ctrl C.
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 向 司令部 告捷
- báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
- 成功 没有 捷径
- Thành công không có đường tắt.
- 这条 路 是 捷径
- Con đường này là con đường tắt.
- 学习 没有 捷径 可 走
- Học tập không có đường tắt.
- 这 条 捷径 很少 人知
- Con đường tắt này rất ít người biết.
- 学习 方法 好 是 捷径
- Phương pháp học tốt là con đường tắt.
- 那条 捷径 能省 时间
- Con đường tắt đó có thể tiết kiệm thời gian.
- 他 找到 了 成功 的 捷径
- Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.
- 我们 走 了 条 捷径 路
- Chúng ta đi một con đường tắt.
- 他 通过 捷径 到达 了 目的地
- Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 我们 走捷径 避开 了 交通堵塞
- Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.
- 成功 没有 捷径 , 只有 努力
- Thành không không có đường tắt, chỉ có sự nỗ lực.
- 这条 路 是 通往 学校 的 捷径
- Con đường này là lối tắt dẫn đến trường học.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捷径
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捷径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm径›
捷›
hối lộ như một phương tiện để đạt được một mục tiêuđường đinghệ thuật nhỏ (Nho giáo đề cập đến nông nghiệp, y học, bói toán và các nghề khác không xứng đáng với một quý ông)đường mòn
một phương pháp nhanh hơnđường tắt
đường vòng; đường cong; đường quanh co
nhanh gọn; tiện lợi; dễ dàng; dễ sử dụngnhạy bén; nhanh nhẹn; lanh lẹ; nhanh trí; linh lợi
Bí Quyết
Diệu kế; phương pháp khéo hay. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Dã bãi! Nhĩ môn ki cá tạm thả tại ngã nha môn lí đẳng nhất hội nhi; ngã thử khắc khứ kiến lưỡng ti; đại gia thương nghị nhất cá diệu pháp 也罷! 你們幾個暫且在我衙門裡等一會兒; 我此刻去見兩司; 大家商議一個妙法 (Đệ thập tam hồi)