Đọc nhanh: 妙法莲华经 (diệu pháp liên hoa kinh). Ý nghĩa là: Kinh Pháp Hoa.
Ý nghĩa của 妙法莲华经 khi là Danh từ
✪ Kinh Pháp Hoa
The Lotus Sutra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙法莲华经
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 笔法 神妙
- bút pháp thần diệu.
- 其 做法 妙 挺 微妙
- Cách làm của người đó khá tinh tế.
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 这个 办法 真妙
- Phương pháp này thật tuyệt vời.
- 这 办法 挺卓妙
- Đây là một ý tưởng rất sáng suốt.
- 何其 妙哉 这 想法
- Ý tưởng này thật là tuyệt vời.
- 经过 研究 , 科学家 找到 了 办法
- Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 杯中 含有 华法林
- Cốc thử nghiệm dương tính với warfarin.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 戏法 人人 会变 , 各有 巧妙 不同
- Ảo thuật ai cũng có thể diễn được, song tài nghệ mỗi người một khác.
- 本书 由 新华书店 总 经售
- sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 他 的 说法 据 真实 经历
- Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.
- 工厂 已经 停产 很久 了 , 因此 无法 给 工人 发工资
- Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
- 路西 法 也 曾经 被 称为 启明星
- Lucifer còn được gọi là Sao mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妙法莲华经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妙法莲华经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
妙›
法›
经›
莲›