Đọc nhanh: 再出现 (tái xuất hiện). Ý nghĩa là: xuất hiện lại.
Ý nghĩa của 再出现 khi là Động từ
✪ xuất hiện lại
to reappear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再出现
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 出现 问题 , 莫贷 过错
- Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 出现 奇迹
- Xuất hiện kỳ tích.
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 他们 的 合作 出现 了 摩擦
- Hợp tác của họ đã xảy ra xung đột.
- 她 现在 出头 了
- Bây giờ cô ấy đã thoát khỏi khó khăn.
- 石头 出现 了 条隙
- Đá xuất hiện một vết nứt
- 街头 出现 了 个 恶霸
- Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.
- 她 出现 了 头痛 的 症状
- Cô ấy xuất hiện triệu chứng đau đầu.
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 神秘 的 廌 出现 了
- Kỳ lân thần bí xuất hiện rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再出现
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再出现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm再›
出›
现›