再出现 zài chūxiàn

Từ hán việt: 【tái xuất hiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "再出现" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái xuất hiện). Ý nghĩa là: xuất hiện lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 再出现 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 再出现 khi là Động từ

xuất hiện lại

to reappear

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再出现

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 森林 sēnlín zhōng 出现 chūxiàn 狮子 shīzi

    - Trong rừng xuất hiện sư tử.

  • - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 现在 xiànzài 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 毛绒玩具 máoróngwánjù 数量 shùliàng 很少 hěnshǎo

    - Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.

  • - 出现 chūxiàn 问题 wèntí 莫贷 mòdài 过错 guòcuò

    - Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.

  • - duì 大娘 dàniáng 表现 biǎoxiàn chū 十分 shífēn 贴己 tiējǐ de 样子 yàngzi

    - cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.

  • - 出现 chūxiàn 奇迹 qíjì

    - Xuất hiện kỳ tích.

  • - 他们 tāmen 安然无恙 ānránwúyàng 出现 chūxiàn le

    - Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.

  • - 出事 chūshì 现场 xiànchǎng hěn 危险 wēixiǎn

    - Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 出现 chūxiàn le 摩擦 mócā

    - Hợp tác của họ đã xảy ra xung đột.

  • - 现在 xiànzài 出头 chūtóu le

    - Bây giờ cô ấy đã thoát khỏi khó khăn.

  • - 石头 shítou 出现 chūxiàn le 条隙 tiáoxì

    - Đá xuất hiện một vết nứt

  • - 街头 jiētóu 出现 chūxiàn le 恶霸 èbà

    - Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.

  • - 出现 chūxiàn le 头痛 tóutòng de 症状 zhèngzhuàng

    - Cô ấy xuất hiện triệu chứng đau đầu.

  • - de 额头 étóu 出现 chūxiàn le 几条 jǐtiáo 皱纹 zhòuwén

    - Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.

  • - 神秘 shénmì de zhì 出现 chūxiàn le

    - Kỳ lân thần bí xuất hiện rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 再出现

Hình ảnh minh họa cho từ 再出现

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再出现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao