• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
  • Pinyin: Hǔ , Xǔ
  • Âm hán việt: Hổ Hứa Hử
  • Nét bút:丶フノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰讠午
  • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
  • Bảng mã:U+8BB8
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 许

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠕧

Ý nghĩa của từ 许 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hổ, Hứa, Hử). Bộ Ngôn (+4 nét). Tổng 6 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. khen, 2. hứa hẹn, 3. rất, lắm. Từ ghép với : Anh ấy hứa cho tôi một cuốn sách, Khen là tác phẩm hay, Hoặc giả, có thể là, Biết đâu chừng, có lẽ, Rất nhiều Chi tiết hơn...

Hứa
Hử

Từ điển phổ thông

  • 1. khen
  • 2. hứa hẹn
  • 3. rất, lắm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hứa, hẹn

- Anh ấy hứa cho tôi một cuốn sách

* ② Cho phép, chuẩn y, được

- Chỉ được thành công, không được thất bại

* ③ Khen, khen ngợi

- Mọi người đều khen bài nói chuyện của cô ấy

- Khen là tác phẩm hay

* ④ Có thể là, hoặc là

- Hoặc giả, có thể là

- Biết đâu chừng, có lẽ

* ⑤ Rất, lắm

- Rất nhiều

- Rất lâu

* ⑥ Hứa hôn, hứa gả

- Nàng đã hứa hôn với người ta

* ⑦ Nơi, chốn, xứ

- Tiên sinh không biết là người xứ nào (Đào Uyên Minh

* ⑧ Mong đợi, trông mong

- Cô ấy trông mong ở anh rất nhiều

* ⑨ Khoảng, độ chừng

- Anh ấy chừng bốn mươi tuổi

Từ điển phổ thông

  • như thế (tiếng dùng làm trợ ngữ)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hứa, hẹn

- Anh ấy hứa cho tôi một cuốn sách

* ② Cho phép, chuẩn y, được

- Chỉ được thành công, không được thất bại

* ③ Khen, khen ngợi

- Mọi người đều khen bài nói chuyện của cô ấy

- Khen là tác phẩm hay

* ④ Có thể là, hoặc là

- Hoặc giả, có thể là

- Biết đâu chừng, có lẽ

* ⑤ Rất, lắm

- Rất nhiều

- Rất lâu

* ⑥ Hứa hôn, hứa gả

- Nàng đã hứa hôn với người ta

* ⑦ Nơi, chốn, xứ

- Tiên sinh không biết là người xứ nào (Đào Uyên Minh

* ⑧ Mong đợi, trông mong

- Cô ấy trông mong ở anh rất nhiều

* ⑨ Khoảng, độ chừng

- Anh ấy chừng bốn mươi tuổi