Đọc nhanh: 孕育 (dựng dục). Ý nghĩa là: sản sinh; sinh ra; manh nha, mang thai. Ví dụ : - 新创意孕育着变化。 Ý tưởng mới sinh ra sự thay đổi.. - 知识孕育着智慧。 Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.. - 她孕育了一个宝宝。 Cô ấy mang thai một em bé.
Ý nghĩa của 孕育 khi là Động từ
✪ sản sinh; sinh ra; manh nha
比喻在原有事物中酝酿、生长着新事物
- 新创意 孕育 着 变化
- Ý tưởng mới sinh ra sự thay đổi.
- 知识 孕育 着 智慧
- Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.
✪ mang thai
怀胎并在体内发育成长
- 她 孕育 了 一个 宝宝
- Cô ấy mang thai một em bé.
- 她 已 孕育 几个 月 了
- Cô ấy đã mang thai được vài tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孕育
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 抚育 幼畜
- chăm sóc động thực vật còn non.
- 他 是 个 体育 爱好者
- Anh ấy là người đam mê thể thao.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 养育 子女
- nuôi dạy con cái
- 他 妻子 怀过 两次 孕
- Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.
- 培育 树苗
- Chăm chút cây con.
- 精心 培育 良种
- chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 农民 培育 健康 的 家禽
- Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 她 孕育 了 一个 宝宝
- Cô ấy mang thai một em bé.
- 知识 孕育 着 智慧
- Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.
- 她 已 孕育 几个 月 了
- Cô ấy đã mang thai được vài tháng.
- 新创意 孕育 着 变化
- Ý tưởng mới sinh ra sự thay đổi.
- 这片 土地 孕育 了 无数 豪杰
- Mảnh đất này đã nuôi dưỡng vô số hào kiệt.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孕育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孕育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孕›
育›