出项 chū xiàng

Từ hán việt: 【xuất hạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出项" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất hạng). Ý nghĩa là: khoản chi; khoản xuất; khoản chi tiêu; chi phí. Ví dụ : - 。 mấy năm nay, gia đình đông người, các khoản chi ra cũng tăng không ít.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出项 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出项 khi là Động từ

khoản chi; khoản xuất; khoản chi tiêu; chi phí

支出的款项

Ví dụ:
  • - zhè 几年 jǐnián 家里人 jiālǐrén duō le 出项 chūxiàng 增加 zēngjiā le 不少 bùshǎo

    - mấy năm nay, gia đình đông người, các khoản chi ra cũng tăng không ít.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出项

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - de 报销 bàoxiāo 申请 shēnqǐng zhōng 包括 bāokuò 15 英镑 yīngbàng 杂项 záxiàng 支出 zhīchū

    - Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.

  • - 指出 zhǐchū 方案 fāngàn de 缺点 quēdiǎn dàn 申辩 shēnbiàn shuō 各项 gèxiàng 计划 jìhuà 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.

  • - 反对党 fǎnduìdǎng duì 议案 yìàn 提出 tíchū 几项 jǐxiàng 修正 xiūzhèng

    - Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 超出 chāochū le de 想象 xiǎngxiàng

    - Dự án này vượt qua sự tưởng tượng của tôi.

  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng 开始 kāishǐ 显出 xiǎnchū 成效 chéngxiào

    - Dự án đang bắt đầu cho thấy tác dụng.

  • - 舅舅 jiùjiu de 公司 gōngsī 上个月 shànggeyuè 推出 tuīchū le 一项 yīxiàng xīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty của chú tôi đã tung ra một sản phẩm mới vào tháng trước.

  • - 该项 gāixiàng 演出 yǎnchū 使 shǐ 晚会 wǎnhuì 锦上添花 jǐnshàngtiānhuā

    - Buổi diễn thêm phần rực rỡ cho dạ hội.

  • - zhè 几年 jǐnián 家里人 jiālǐrén duō le 出项 chūxiàng 增加 zēngjiā le 不少 bùshǎo

    - mấy năm nay, gia đình đông người, các khoản chi ra cũng tăng không ít.

  • - 我们 wǒmen yào 突出 tūchū 项目 xiàngmù de 价值 jiàzhí

    - Chúng ta cần làm nổi bật giá trị của dự án.

  • - de 出色 chūsè de 表现 biǎoxiàn 赢得 yíngde le 奖项 jiǎngxiàng

    - Biểu hiện xuất sắc của cô ấy đã giành được giải thưởng.

  • - 决定 juédìng 退出 tuìchū 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy quyết định rút khỏi dự án này.

  • - 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn 出现 chūxiàn 转折 zhuǎnzhé 更快 gèngkuài le

    - Tiến độ dự án có thay đổi, trở nên nhanh hơn.

  • - 公司 gōngsī 作出 zuòchū 一项 yīxiàng 重要 zhòngyào de 决定 juédìng

    - Công ty đưa ra một quyết định quan trọng.

  • - 部门 bùmén 预算 yùsuàn 改革 gǎigé de 一项 yīxiàng 主要 zhǔyào 内容 nèiróng 就是 jiùshì 基本 jīběn 支出 zhīchū de 定员 dìngyuán 定额管理 dìngéguǎnlǐ

    - Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.

  • - 缩小 suōxiǎo 范围 fànwéi bìng 过滤 guòlǜ chū 选定 xuǎndìng de xiàng 提高 tígāo 界面 jièmiàn zhōng de 加载 jiāzài 速度 sùdù

    - Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện

  • - xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 制订 zhìdìng chū 一项 yīxiàng 行动计划 xíngdòngjìhuà 用来 yònglái 对付 duìfu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出项

Hình ảnh minh họa cho từ 出项

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出项 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao