Đọc nhanh: 产生 (sản sinh). Ý nghĩa là: nảy sinh; sản sinh; xuất hiện; tạo ra. Ví dụ : - 争论产生了新的观点。 Sự tranh cãi đã xuất hiện quan điểm mới.. - 新政策产生积极效果。 Chính sách mới đã tạo ra hiệu quả tích cực.. - 研究产生了新的发现。 Nghiên cứu đã nảy sinh phát hiện mới.
Ý nghĩa của 产生 khi là Động từ
✪ nảy sinh; sản sinh; xuất hiện; tạo ra
从已有事物中生出新事物、新现象;出现
- 争论 产生 了 新 的 观点
- Sự tranh cãi đã xuất hiện quan điểm mới.
- 新 政策 产生 积极 效果
- Chính sách mới đã tạo ra hiệu quả tích cực.
- 研究 产生 了 新 的 发现
- Nghiên cứu đã nảy sinh phát hiện mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 产生
✪ 产生 + 的 + Danh từ
产生 làm định ngữ
- 讨论 产生 的 观点 很 新颖
- Quan điểm nảy ra từ thảo luận rất mới mẻ.
- 摩擦 产生 的 热量 逐渐 升高
- Nhiệt lượng tạo ra do ma sát dần tăng cao.
✪ 产生 + 不了/ 出/ 不出
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 这颗 种子 产生 不了 了
- Cái mầm này không nảy mầm được nữa rồi.
So sánh, Phân biệt 产生 với từ khác
✪ 产生 vs 生产
Chủ thể hành động của "产生" là người, cũng có thể là các sự vật khác, trong đó tân ngữ thường là các danh từ trừu tượng, đối tượng chủ thể của "生产" chỉ có thể là người hoặc hệ thống do người điều khiển ( máy móc, nhà xưởng, công ty...), trong đó tân ngữ là danh từ cụ thể, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
✪ 发生 vs 产生
Giống:
- Cả "发生" và "产生" đều có thể được sử dụng làm vị ngữ, mang theo các danh từ trừu tượng làm tân ngữ.
- Đều là động từ, biểu thị xuất hiện sự vật mới.
- Cả hai đều dùng trong khẩu ngữ hoặc văn viết
Khác:
- "产生" sự vật mới xuất hiện dựa trên cơ sở đã có.
"发生" đối tượng của vốn dĩ không tồn tại trước đó, đôi khi xuất hiện không lường trước được.
- "产生" phạm vi sử dụng rộng rãi.
"发生" phạm vi sử dụng hẹp.
- "产生" có thể sử dụng với người, sự vật.
"发生" dùng với sự vật trừu tượng, không dùng với người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产生
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 生产 班子
- tổ sản xuất
- 倒班 生产
- thay ca sản xuất
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 冰箱 生产 大户
- Nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 产生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
生›