Đọc nhanh: 出没 (xuất một). Ý nghĩa là: ẩn hiện; qua lại; xuất ẩn. Ví dụ : - 出没无常。 ẩn hiện bất thường.
Ý nghĩa của 出没 khi là Động từ
✪ ẩn hiện; qua lại; xuất ẩn
出现和隐藏
- 出没无常
- ẩn hiện bất thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出没
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 没有 《 千年 日出 》 这张 专辑
- Không có bản ghi Millennium Sunrise.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 他 鼓 着 嘴 半天 没出 声
- anh ấy phùng mang hồi lâu không nói tiếng nào.
- 跟 他 讨论 了 半天 , 也 没 讨论 出个 名堂 来
- nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 他 还 没 找到 出路
- Anh ấy chưa tìm được lối thoát.
- 这 行业 没有 出路 了
- Ngành này không còn đầu ra nữa.
- 这个 产品 没有 出路
- Sản phẩm này không có đầu ra.
- 涵洞 里 经常 有 小 动物 出没
- Thường có động vật nhỏ xuất hiện trong ống cống.
- 没有 出生证明 没有 社会保险
- Không có giấy khai sinh không có an sinh xã hội
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 他 一世 没 出过 远门
- anh ấy cả đời không đi xa nhà.
- 她 还 没 出月子
- cô ấy sinh chưa đầy tháng.
- 我 没有 签 出生证明
- Tôi không ký vào giấy khai sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出没
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出没 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
没›