发明 fāmíng

Từ hán việt: 【phát minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát minh). Ý nghĩa là: phát minh; sáng chế, sự phát minh; phát kiến; sáng chế, sáng tạo; trình bày sáng tạo. Ví dụ : - phát minh ra kim chỉ nam. - 。 thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.. - phát kiến mới

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

phát minh; sáng chế

创造 (新的事物或方法)

Ví dụ:
  • - 发明 fāmíng 指南针 zhǐnánzhēn

    - phát minh ra kim chỉ nam

  • - 火药 huǒyào shì 中国 zhōngguó 最早 zuìzǎo 发明 fāmíng de

    - thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.

sự phát minh; phát kiến; sáng chế

创造出的新事物或新方法

Ví dụ:
  • - 新发明 xīnfāmíng

    - phát kiến mới

  • - 四大发明 sìdàfāmíng

    - bốn phát minh lớn

sáng tạo; trình bày sáng tạo

创造性地阐发;发挥2.

Ví dụ:
  • - 本书 běnshū duì 老子 lǎozi de 哲理 zhélǐ duō 发明 fāmíng

    - quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.

So sánh, Phân biệt 发明 với từ khác

发明 vs 发现

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发明

  • - 明天 míngtiān yào 卷发 juǎnfà

    - Ngày mai cô ấy sẽ đi uốn tóc.

  • - 发凡起例 fāfánqǐlì ( 说明 shuōmíng 全书 quánshū 要旨 yàozhǐ 拟定 nǐdìng 编撰 biānzhuàn 体例 tǐlì )

    - trình bày tóm tắt

  • - 明天 míngtiān jiù 发工资 fāgōngzī le

    - Ngày mai là phát lương rồi.

  • - 我们 wǒmen shì zài 黎明前 límíngqián 出发 chūfā de

    - Chúng tôi khởi hành trước bình minh.

  • - 俄罗斯 éluósī 总统 zǒngtǒng 发表 fābiǎo le 声明 shēngmíng

    - Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.

  • - 天上 tiānshàng 明星 míngxīng 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Những ngôi sao trên bầu trời đêm sáng lung linh.

  • - 枪法 qiāngfǎ 高明 gāomíng 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.

  • - 牛顿 niúdùn 爵士 juéshì 发明 fāmíng 苹果 píngguǒ de 时候 shíhou

    - Ngài Isaac Newton khi ông phát minh ra quả táo.

  • - 新发明 xīnfāmíng

    - phát kiến mới

  • - xiàng 媒体 méitǐ 发布 fābù le 声明 shēngmíng

    - Cô ấy đưa ra giải thích với giới truyền thông.

  • - 无明火 wúmínghuǒ ( 发怒 fānù )

    - nổi giận đột ngột; phát cáu.

  • - de 发明 fāmíng 具有 jùyǒu 唯一性 wéiyīxìng

    - Phát minh của anh ấy có tính duy nhất.

  • - 贝尔 bèiěr de 父亲 fùqīn 甚至 shènzhì wèi 聋人 lóngrén 发明 fāmíng le 一套 yītào 所谓 suǒwèi de 可见 kějiàn de 语言 yǔyán

    - Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.

  • - 发明 fāmíng 比特 bǐtè de rén

    - Người đã phát minh ra Bitcoin.

  • - 本书 běnshū duì 老子 lǎozi de 哲理 zhélǐ duō 发明 fāmíng

    - quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.

  • - 有所 yǒusuǒ 发明 fāmíng 有所 yǒusuǒ 发现 fāxiàn 有所创造 yǒusuǒchuàngzào

    - có cái phát minh, cái tìm ra, cái sáng tạo.

  • - 发明 fāmíng 指南针 zhǐnánzhēn

    - phát minh ra kim chỉ nam

  • - 四大发明 sìdàfāmíng

    - bốn phát minh lớn

  • - 历史唯物主义 lìshǐwéiwùzhǔyì shì 阐明 chǎnmíng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn 规律 guīlǜ de 科学 kēxué

    - chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.

  • - 上面 shàngmiàn 标明 biāomíng le 制造商 zhìzàoshāng 发明者 fāmíngzhě

    - Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发明

Hình ảnh minh họa cho từ 发明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao