Đọc nhanh: 冤酷 (oan khốc). Ý nghĩa là: Tàn khốc vô đạo. ◇Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: Lục vô cô; lao dân lực; oan khốc chi lệnh 戮無辜; 勞民力; 冤酷之令 (Quyển ngũ 卷五) Giết người vô tội; nhọc sức dân; mệnh lệnh tàn khốc vô đạo. Không có tội mà bị hình phạt giết. ◇Tam quốc chí 三國志: Tích Tần dân liên Bạch Khởi chi vô tội; Ngô nhân thương Tử Tư chi oan khốc; giai vi lập từ 昔 秦民憐白起之無罪; 吳人傷子胥之冤酷; 皆為立祠 (Đặng Ngải truyện 鄧艾傳) Xưa dân nước Tần xót Bạch Khởi vô tội; người nước Ngô thương Tử Tư bị giết oan; đều lập đền thờ cho họ.Án kiện oan ức; sự ủy khuất; việc oan khuất. ◇Chu Thư 周書: Nhược đắc nhất tuyết oan khốc; vạn tử vô hận 若得一雪冤酷; 萬死無恨 (Văn Đế kỉ thượng 文帝紀上) Nếu được rửa sạch oan khuất thì có phải chết cũng không mang hận..
Ý nghĩa của 冤酷 khi là Danh từ
✪ Tàn khốc vô đạo. ◇Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: Lục vô cô; lao dân lực; oan khốc chi lệnh 戮無辜; 勞民力; 冤酷之令 (Quyển ngũ 卷五) Giết người vô tội; nhọc sức dân; mệnh lệnh tàn khốc vô đạo. Không có tội mà bị hình phạt giết. ◇Tam quốc chí 三國志: Tích Tần dân liên Bạch Khởi chi vô tội; Ngô nhân thương Tử Tư chi oan khốc; giai vi lập từ 昔 秦民憐白起之無罪; 吳人傷子胥之冤酷; 皆為立祠 (Đặng Ngải truyện 鄧艾傳) Xưa dân nước Tần xót Bạch Khởi vô tội; người nước Ngô thương Tử Tư bị giết oan; đều lập đền thờ cho họ.Án kiện oan ức; sự ủy khuất; việc oan khuất. ◇Chu Thư 周書: Nhược đắc nhất tuyết oan khốc; vạn tử vô hận 若得一雪冤酷; 萬死無恨 (Văn Đế kỉ thượng 文帝紀上) Nếu được rửa sạch oan khuất thì có phải chết cũng không mang hận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤酷
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 酷爱 音乐
- mê âm nhạc。
- 酷爱 书 法
- rất thích thư pháp.
- 她 酷爱 香槟酒
- Cô ấy thích rượu sâm panh.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 含冤而死
- hàm oan mà chết
- 异香 酷烈
- nồng nàn một mùi hương kỳ lạ.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 残酷 的 压迫
- áp bức tàn khốc
- 平反 冤案
- sửa lại án oan
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 负屈含冤
- hàm oan
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 冤情 大白
- oan tình đã rõ
- 蒙受 不白之冤
- bị nỗi oan ức mờ ám.
- 蒙受 不白之冤
- chịu oan khiên
- 他 的 新 头盔 看起来 很酷
- Mũ bảo hiểm mới của anh ấy trông rất ngầu.
- 残酷 的 战争 摧毁 了 家园
- Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.
- 竞争 越来越 残酷
- Cạnh tranh ngày càng khốc liệt.
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冤酷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤酷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冤›
酷›