Đọc nhanh: 冤牵 (oan khiên). Ý nghĩa là: Oan nghiệt..
Ý nghĩa của 冤牵 khi là Danh từ
✪ Oan nghiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤牵
- 牵线人
- kẻ giật dây.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 这 牵涉到 国家 安全
- Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
- 含冤而死
- hàm oan mà chết
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 平反 冤案
- sửa lại án oan
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 负屈含冤
- hàm oan
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 没什么 会 牵涉到 这种 事情
- Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.
- 这次 谈话 的 内容 牵涉 的 面 很 广
- Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 冤情 大白
- oan tình đã rõ
- 他 指点 给 我 看 , 哪是 织女星 , 哪是 牵牛星
- anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冤牵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤牵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冤›
牵›