Đọc nhanh: 冤家宜解不宜结 (oan gia nghi giải bất nghi kết). Ý nghĩa là: Thà dẹp bỏ thù hận hơn là giữ cho nó tồn tại (tục ngữ).
Ý nghĩa của 冤家宜解不宜结 khi là Thành ngữ
✪ Thà dẹp bỏ thù hận hơn là giữ cho nó tồn tại (tục ngữ)
It is better to squash enmity rather than keeping it alive (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤家宜解不宜结
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 孕妇 不宜 穿 高跟鞋
- Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.
- 路过 宜家 吗
- Nó có đi bằng Ikea không?
- 你 能 推荐 一家 偏宜 的 旅店 吗 ?
- Bạn có thể giới thiệu một khách sạn đàng hoàng được không?
- 晦日 不宜 出行
- Tránh đi lại vào ngày hối.
- 此时 不宜 外出
- Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 番荔枝 的 价格 不 便宜
- Giá quả na không rẻ.
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 结果 不宜 随便 改变
- Kết quả không nên tùy tiện thay đổi .
- 这家 饭店 不但 好吃 而且 很 便宜
- Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冤家宜解不宜结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤家宜解不宜结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
冤›
宜›
家›
结›
解›