酷刑折磨 kùxíng zhémó

Từ hán việt: 【khốc hình chiết ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酷刑折磨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khốc hình chiết ma). Ý nghĩa là: tra tấn và đối xử tàn bạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酷刑折磨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 酷刑折磨 khi là Động từ

tra tấn và đối xử tàn bạo

torture and cruel treatment

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酷刑折磨

  • - 忧伤 yōushāng 折磨 zhémó zhe

    - Nỗi buồn hành hạ cô ấy.

  • - tòng 折磨 zhémó zhe

    - Bệnh tật hành hạ anh ấy.

  • - 病痛 bìngtòng 折磨 zhémó zhe

    - Bệnh tật hành hạ anh ấy.

  • - 折磨 zhémó 杀害 shāhài 艾琳 àilín · 班克斯 bānkèsī

    - Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.

  • - 这病 zhèbìng zhēn 折磨 zhémó rén

    - Căn bệnh này thật tra tấn.

  • - 受尽 shòujìn 非刑 fēixíng 折磨 zhémó

    - chịu nhục hình

  • - 噪音 zàoyīn 折磨 zhémó zhe 我们 wǒmen

    - Tiếng ồn dày vò chúng tôi.

  • - 经常 jīngcháng 折磨 zhémó 自己 zìjǐ

    - Anh ấy thường xuyên dày vò chính mình.

  • - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • - 蒙难 méngnàn 蒙难 méngnàn 时刻 shíkè 使人受 shǐrénshòu 巨大 jùdà 折磨 zhémó de 事例 shìlì huò 地方 dìfāng

    - Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.

  • - 他们 tāmen 千方百计 qiānfāngbǎijì 折磨 zhémó

    - Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.

  • - bèi 内疚 nèijiù 折磨 zhémó 睡不着 shuìbùzháo

    - Anh ấy bị áy náy dày vò đến không ngủ nổi.

  • - ài 何必 hébì 折磨 zhémó 自己 zìjǐ

    - Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?

  • - 不要 búyào 离开 líkāi 受不了 shòubùliǎo 思念 sīniàn de 折磨 zhémó

    - Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung

  • - 锯鼎 jùdǐng huò ( zhǐ 古代 gǔdài 残酷 cánkù de 刑具 xíngjù )

    - rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)

  • - 爷爷 yéye 深受 shēnshòu chuǎn de 折磨 zhémó

    - Ông nội bị hành hạ bởi bệnh hen suyễn.

  • - 灭族 mièzú 之刑 zhīxíng 极其 jíqí 残酷 cánkù

    - Hình phạt diệt tộc cực kỳ tàn khốc.

  • - 酷刑 kùxíng 逼供 bīgòng

    - dùng hình phạt tàn khốc để ép cung.

  • - de 疾病 jíbìng 带来 dàilái le 无尽 wújìn de 折磨 zhémó

    - Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.

  • - 这种 zhèzhǒng 折磨 zhémó ràng 无法忍受 wúfǎrěnshòu

    - Sự dày vò này khiến cô ấy không thể chịu đựng nổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酷刑折磨

Hình ảnh minh họa cho từ 酷刑折磨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酷刑折磨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTLN (一廿中弓)
    • Bảng mã:U+5211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWHGR (一田竹土口)
    • Bảng mã:U+9177
    • Tần suất sử dụng:Cao