- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Qua 戈 (+11 nét)
- Pinyin:
Lù
- Âm hán việt:
Lục
- Nét bút:フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰翏戈
- Thương hiệt:SHI (尸竹戈)
- Bảng mã:U+622E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 戮
-
Cách viết khác
剹
勠
戮
𠞨
𡠢
𡭁
𣩍
𦐟
𦐱
𦞋
Ý nghĩa của từ 戮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 戮 (Lục). Bộ Qua 戈 (+11 nét). Tổng 15 nét but (フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ一フノ丶). Ý nghĩa là: 2. làm nhục, Làm nhục., Giết, Sỉ nhục, làm nhục, Hợp lại, chung sức. Từ ghép với 戮 : 殺戮 Giết chóc, 胥之父兄爲戮於楚 Cha anh của Tư bị Sở giết chết (Sử kí), 戮力同心 Đồng tâm hợp lực, “thảm tao đồ lục” 慘遭屠戮 chém giết thảm khốc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. giết rồi phanh thây
- 2. làm nhục
Từ điển Thiều Chửu
- Giết. Giết rồi phanh thây ra gọi là lục.
- Nhục, nguyên là chữ lục 僇. Chung sức. Như lục lực 戮力 cùng chung sức vào.
- Làm nhục.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giết (và phanh thây ra)
- 殺戮 Giết chóc
- 胥之父兄爲戮於楚 Cha anh của Tư bị Sở giết chết (Sử kí)
* ② (văn) Chung, chung sức, hợp
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giết
- “thảm tao đồ lục” 慘遭屠戮 chém giết thảm khốc.
* Hợp lại, chung sức
- “Thần dữ Tướng quân lục lực nhi công Tần” 臣與將軍戮力而攻秦 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Thần cùng với Tướng quân chung sức đánh Tần.
Trích: “lục lực” 戮力 cùng chung sức. Sử Kí 史記