刺伤 cì shāng

Từ hán việt: 【thứ thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刺伤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ thương). Ý nghĩa là: đâm. Ví dụ : - Anh ta cũng biết nơi để đâm các nạn nhân

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刺伤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刺伤 khi là Động từ

đâm

to stab

Ví dụ:
  • - hái 知道 zhīdào cóng 哪里 nǎlǐ 刺伤 cìshāng 被害人 bèihàirén

    - Anh ta cũng biết nơi để đâm các nạn nhân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺伤

  • - 裹扎 guǒzhā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 肯尼迪 kěnnídí 刺杀 cìshā àn ne

    - Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 用爱 yòngài 弥合 míhé 创伤 chuāngshāng

    - Dùng tình yêu bù đắp vết thương.

  • - 只是 zhǐshì 外伤 wàishāng

    - Đó là một vết thương bề ngoài.

  • - 我心 wǒxīn 伤悲 shāngbēi 莫知 mòzhī 我哀 wǒāi

    - Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.

  • - 伤元气 shāngyuánqì

    - không làm tổn thương nguyên khí.

  • - 父母 fùmǔ wèi 孩子 háizi ér 伤心 shāngxīn

    - Bố mẹ đau lòng vì con cái.

  • - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 轻伤 qīngshāng 不下 bùxià 火线 huǒxiàn

    - bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.

  • - 不要 búyào pèng 伤口 shāngkǒu

    - Bạn đừng chạm vào vết thương.

  • - hái 知道 zhīdào cóng 哪里 nǎlǐ 刺伤 cìshāng 被害人 bèihàirén

    - Anh ta cũng biết nơi để đâm các nạn nhân

  • - 受点 shòudiǎn shāng 碍事 àishì

    - Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刺伤

Hình ảnh minh họa cho từ 刺伤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao