Đọc nhanh: 伤号 (thương hiệu). Ý nghĩa là: người bị thương; thương binh.
Ý nghĩa của 伤号 khi là Danh từ
✪ người bị thương; thương binh
爱伤的人 (多用于军队)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤号
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
号›