中伤 zhòngshāng

Từ hán việt: 【trúng thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中伤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trúng thương). Ý nghĩa là: hãm hại; vu khống hãm hại. Ví dụ : - đặt chuyện hãm hại người. - cố ý hãm hại

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中伤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中伤 khi là Động từ

hãm hại; vu khống hãm hại

诬蔑别人使受损害

Ví dụ:
  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hãm hại người

  • - 恶意中伤 èyìzhòngshāng

    - cố ý hãm hại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中伤

  • - 苗族 miáozú shì 中国 zhōngguó de 少数民族 shǎoshùmínzú

    - Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hãm hại người

  • - 恶意中伤 èyìzhòngshāng

    - cố ý hãm hại

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hại người

  • - zài tóng 歹徒 dǎitú 搏杀 bóshā zhōng shòu le 重伤 zhòngshāng

    - trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương

  • - 眼中 yǎnzhōng 露出 lùchū 悲伤 bēishāng

    - Trong mắt cô ấy lộ ra sự buồn bã.

  • - zài de 眼中 yǎnzhōng 快乐 kuàilè 悲伤 bēishāng 交集 jiāojí

    - Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.

  • - zhōng 饱含 bǎohán 悲伤 bēishāng

    - Nước mắt cô ấy chứa đầy sự đau buồn.

  • - zhōng 下腹部 xiàfùbù yǒu 巨大 jùdà 开口 kāikǒu 伤口 shāngkǒu

    - Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.

  • - de 眼中 yǎnzhōng 蓄着 xùzhe 忧伤 yōushāng

    - Trong mắt cô ấy chứa đầy nỗi buồn.

  • - 心中 xīnzhōng xián zhe 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.

  • - 指控 zhǐkòng 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - tố cáo anh ấy bịa đặt bị thương.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 受伤 shòushāng le

    - Anh ấy bị thương trong trận đấu.

  • - zài 练习 liànxí zhōng 不慎 bùshèn jiāng 胸大肌 xiōngdàjī 拉伤 lāshāng le

    - Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương

  • - 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 注意 zhùyì 损伤 sǔnshāng 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Trong công tác phải chú ý không được làm tổn hại đến tính tích cực của quần chúng.

  • - 他们 tāmen zài 事故 shìgù zhōng 受伤 shòushāng le

    - Họ bị thương trong vụ tai nạn.

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 捣乱 dǎoluàn

    - Họ gây rối trong cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中伤

Hình ảnh minh họa cho từ 中伤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao