Đọc nhanh: 中伤 (trúng thương). Ý nghĩa là: hãm hại; vu khống hãm hại. Ví dụ : - 造谣中伤 đặt chuyện hãm hại người. - 恶意中伤 cố ý hãm hại
Ý nghĩa của 中伤 khi là Động từ
✪ hãm hại; vu khống hãm hại
诬蔑别人使受损害
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中伤
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 在 同 歹徒 搏杀 中 , 受 了 重伤
- trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương
- 她 眼中 露出 悲伤
- Trong mắt cô ấy lộ ra sự buồn bã.
- 在 她 的 眼中 , 快乐 与 悲伤 交集
- Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.
- 她 泣 中 饱含 悲伤
- Nước mắt cô ấy chứa đầy sự đau buồn.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 她 的 眼中 蓄着 忧伤
- Trong mắt cô ấy chứa đầy nỗi buồn.
- 他 心中 衔 着 悲伤
- Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.
- 指控 他 造谣中伤
- tố cáo anh ấy bịa đặt bị thương.
- 他 在 比赛 中 受伤 了
- Anh ấy bị thương trong trận đấu.
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
- 工作 中要 注意 不 损伤 群众 的 积极性
- Trong công tác phải chú ý không được làm tổn hại đến tính tích cực của quần chúng.
- 他们 在 事故 中 受伤 了
- Họ bị thương trong vụ tai nạn.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
伤›
chửi bới; chửi rủa; bôi nhọ; gièm pha, nói xấu; báng bổ; xỉa xói; xói móc
bịa đặt; tung tin đồn nhảm; đặt chuyện; tung tin vịt
phỉ báng; nói xấu; gièm pha; chê bai; lăng nhục; báng bổ; huỷ bángbỉ báng
vu tội; nói xấu; bêu xấu; gièm pha; vu bángphao danhphao tiếng
Phỉ Báng
Lên Án
Làm Hại
ly gián; chia rẽ
Vết Thương, Thương Tích