Đọc nhanh: 危害 (nguy hại). Ý nghĩa là: nguy cơ; nguy hại; tác hại, tổn hại; làm hại; hủy hoại; gây hại; thiệt hại. Ví dụ : - 大家都明白吸烟的危害。 Mọi người đều rõ sự nguy hại của hút thuốc.. - 地震的危害让人触目惊心。 Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.. - 手机给健康带来了危害。 Điện thoại mang tới những nguy hại cho sức khỏe chúng ta.
Ý nghĩa của 危害 khi là Danh từ
✪ nguy cơ; nguy hại; tác hại
造成的危险和损害
- 大家 都 明白 吸烟 的 危害
- Mọi người đều rõ sự nguy hại của hút thuốc.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 手机 给 健康 带来 了 危害
- Điện thoại mang tới những nguy hại cho sức khỏe chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 危害 khi là Động từ
✪ tổn hại; làm hại; hủy hoại; gây hại; thiệt hại
使受破坏;损害
- 病毒 危害 着 身体
- Virus gây hại cho cơ thể.
- 喝太多 的 酒会 危害 健康
- Uống quá nhiều rượu có thể gây hại cho sức khỏe của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 危害
✪ 给 + Tân ngữ + Động từ +…的 + 危害
biểu đạt tác hại mà một hành động hoặc yếu tố cụ thể gây ra cho một đối tượng nào đó
- 吸烟 给 健康 带来 的 危害 很大
- Hút thuốc có mối nguy hại lớn đối với sức khỏe.
- 垃圾 给 环境 的 危害 很 明显
- Rác thải có mối nguy hại rõ rệt đối với môi trường.
So sánh, Phân biệt 危害 với từ khác
✪ 危害 vs 损害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危害
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 病毒 危害 着 身体
- Virus gây hại cho cơ thể.
- 危害 远不止 于 此
- Mối nguy hại không chỉ dừng lại ở mức này.
- 壬基 化合物 有 危害
- Hợp chất nonylphenol có hại.
- 危害 不止 是 对 健康 有害
- Tại hại không chỉ là có hại cho sức khỏe.
- 大家 都 明白 吸烟 的 危害
- Mọi người đều rõ sự nguy hại của hút thuốc.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 隐病 潜伏 危害 健康
- Những căn bệnh tiềm ẩn luôn rình rập và gây hại cho sức khỏe.
- 吸烟 有 危害 , 不仅仅 危害 人体 健康 , 还会 对 社会 产生 不良 的 影响
- Hút thuốc có hại, không chỉ gây hại cho sức khỏe con người mà còn ảnh hưởng xấu đến xã hội.
- 手机 给 健康 带来 了 危害
- Điện thoại mang tới những nguy hại cho sức khỏe chúng ta.
- 房地产 行业 过热 很 容易 产生 泡沫 , 危害 社会 的 稳定
- Sự phát triển của ngành bất động sản có thể sinh ra sự bất ổn, gây nguy hiểm cho xã hội.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
- 吸烟 给 健康 带来 的 危害 很大
- Hút thuốc có mối nguy hại lớn đối với sức khỏe.
- 吸毒 对 健康 有 很大 危害
- Sử dụng ma túy rất có hại cho sức khỏe.
- 这种 产品 有 潜在 的 危害
- Sản phẩm này mang những nguy hại tiềm ẩn.
- 喝太多 的 酒会 危害 健康
- Uống quá nhiều rượu có thể gây hại cho sức khỏe của bạn.
- 垃圾 给 环境 的 危害 很 明显
- Rác thải có mối nguy hại rõ rệt đối với môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 危害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 危害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
害›
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
Thiên Tai
Khủng Hoảng
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Bức Hại
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo
Tàn Phá, Phá Hủy
Nguy Hiểm
Nguy Hiểm
Làm Hại
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
Phá Hoại