Đọc nhanh: 受伤 (thụ thương). Ý nghĩa là: bị thương; tổn thương. Ví dụ : - 有人受伤了。 Có người bị thương rồi.. - 她不小心受伤了。 Cô ấy vô tình bị thương.. - 他在比赛中受伤了。 Anh ấy bị thương trong trận đấu.
Ý nghĩa của 受伤 khi là Động từ
✪ bị thương; tổn thương
身体或物体部分地受到破损
- 有人 受伤 了
- Có người bị thương rồi.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 他 在 比赛 中 受伤 了
- Anh ấy bị thương trong trận đấu.
- 受伤 后 他 必须 休息
- Sau khi bị thương, anh ấy phải nghỉ ngơi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受伤
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 母亲 可怜 那 受伤 的 小鸟
- Mẹ thấy thương chú chim bị thương.
- 有人 受伤 了
- Có người bị thương rồi.
- 他 受伤 在 头部
- Anh ấy bị thương ở phần đầu.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 他 的 骨盆 受伤
- Xương chậu của anh ấy bị thương.
- 母亲 安抚 了 受伤 的 孩子
- Mẹ đã vỗ về đứa con bị thương.
- 他 可能 受伤 了 , 要 帮助
- Anh ấy có lẽ đã bị thương, cần giúp đỡ.
- 盲目 的 爱 让 人 受伤
- Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 他 的 骨头 受伤 了
- Xương của anh ấy bị thương.
- 在 同 歹徒 搏杀 中 , 受 了 重伤
- trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương
- 运动员 忌讳 受伤
- Vận động viên kiêng kỵ bị thương.
- 他 的 屁股 受伤 了
- Mông anh ấy bị thương.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
受›