受伤 shòushāng

Từ hán việt: 【thụ thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "受伤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ thương). Ý nghĩa là: bị thương; tổn thương. Ví dụ : - 。 Có người bị thương rồi.. - 。 Cô ấy vô tình bị thương.. - 。 Anh ấy bị thương trong trận đấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 受伤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 受伤 khi là Động từ

bị thương; tổn thương

身体或物体部分地受到破损

Ví dụ:
  • - 有人 yǒurén 受伤 shòushāng le

    - Có người bị thương rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn 受伤 shòushāng le

    - Cô ấy vô tình bị thương.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 受伤 shòushāng le

    - Anh ấy bị thương trong trận đấu.

  • - 受伤 shòushāng hòu 必须 bìxū 休息 xiūxī

    - Sau khi bị thương, anh ấy phải nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受伤

  • - 小心 xiǎoxīn 受伤 shòushāng le

    - Cô ấy vô tình bị thương.

  • - 保护 bǎohù 喉咙 hóulóng 受伤害 shòushānghài

    - Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.

  • - 不忍心 bùrěnxīn 看到 kàndào 孩子 háizi 受伤 shòushāng

    - Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.

  • - de tuǐ 受伤 shòushāng le zǒu 不了 bùliǎo le

    - Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.

  • - shòu le 重伤 zhòngshāng

    - bị thương nặng.

  • - 他们 tāmen 受伤 shòushāng 可怜 kělián

    - Họ bị thương đến tội nghiệp.

  • - 母亲 mǔqīn 可怜 kělián 受伤 shòushāng de 小鸟 xiǎoniǎo

    - Mẹ thấy thương chú chim bị thương.

  • - 有人 yǒurén 受伤 shòushāng le

    - Có người bị thương rồi.

  • - 受伤 shòushāng zài 头部 tóubù

    - Anh ấy bị thương ở phần đầu.

  • - jiù 受伤 shòushāng de 小猫 xiǎomāo

    - Cứu con mèo bị thương.

  • - de 骨盆 gǔpén 受伤 shòushāng

    - Xương chậu của anh ấy bị thương.

  • - 母亲 mǔqīn 安抚 ānfǔ le 受伤 shòushāng de 孩子 háizi

    - Mẹ đã vỗ về đứa con bị thương.

  • - 可能 kěnéng 受伤 shòushāng le yào 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy có lẽ đã bị thương, cần giúp đỡ.

  • - 盲目 mángmù de ài ràng rén 受伤 shòushāng

    - Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.

  • - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • - de 骨头 gǔtóu 受伤 shòushāng le

    - Xương của anh ấy bị thương.

  • - zài tóng 歹徒 dǎitú 搏杀 bóshā zhōng shòu le 重伤 zhòngshāng

    - trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương

  • - 运动员 yùndòngyuán 忌讳 jìhuì 受伤 shòushāng

    - Vận động viên kiêng kỵ bị thương.

  • - de 屁股 pìgu 受伤 shòushāng le

    - Mông anh ấy bị thương.

  • - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受伤

Hình ảnh minh họa cho từ 受伤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao