Đọc nhanh: 伤亡 (thương vong). Ý nghĩa là: thương vong. Ví dụ : - 伤亡惨重。 thương vong nặng nề.. - 伤亡甚众。 thương vong rất nhiều.. - 敌人遇到我军进攻,伤亡很大。 Địch bị ta tấn công, thương vong rất nặng.
Ý nghĩa của 伤亡 khi là Động từ
✪ thương vong
受伤和死亡;受伤和死亡的人
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 敌人 遇到 我军 进攻 , 伤亡 很大
- Địch bị ta tấn công, thương vong rất nặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤亡
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 恐怖袭击 造成 很多 伤亡
- Cuộc tấn công khủng bố gây ra nhiều thương vong.
- 他 的 死亡 让 我们 很 悲伤
- Cái chết của anh ấy khiến chúng tôi rất buồn.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 这次 屠杀 造成 无数 伤亡
- Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.
- 敌人 遇到 我军 进攻 , 伤亡 很大
- Địch bị ta tấn công, thương vong rất nặng.
- 我 受点 伤 不 碍事
- Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
伤›