Đọc nhanh: 危险 (nguy hiểm). Ý nghĩa là: nguy hiểm; nguy cơ; tổn thất; mối nguy; có khả năng thất bại. Ví dụ : - 山路非常危险。 Đường núi rất nguy hiểm.. - 这条河流很危险。 Dòng sông này rất nguy hiểm.. - 别靠近那个危险区域。 Đừng lại gần khu vực nguy hiểm đó.
Ý nghĩa của 危险 khi là Tính từ
✪ nguy hiểm; nguy cơ; tổn thất; mối nguy; có khả năng thất bại
危急凶险
- 山路 非常 危险
- Đường núi rất nguy hiểm.
- 这 条 河流 很 危险
- Dòng sông này rất nguy hiểm.
- 别 靠近 那个 危险 区域
- Đừng lại gần khu vực nguy hiểm đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 危险 với từ khác
✪ 风险 vs 危险
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危险
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 危险 地带
- khu vực nguy hiểm
- 避开 危险
- Tránh nguy hiểm.
- 危险 万状
- đủ loại nguy hiểm.
- 危险 的 病毒
- Virus nguy hiểm.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 山路 非常 危险
- Đường núi rất nguy hiểm.
- 危险 压迫 而 来
- Nguy hiểm đang đến gần.
- 土 鸦片 很 危险
- Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 我们 已经 脱离危险
- Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
- 他 突入 危险 区域
- Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.
- 盲目投资 很 危险
- Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 危险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 危险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
险›
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
bệnh hoạn (euphemism)yểu
Khủng Hoảng
báo nguy; báo cáo tình hình khẩn cấp; cấp báo khẩn cầu; cấp báo; khẩn cầu; cáo cấp
Mạo Hiểm, Giật Gân, Phiêu Lưu
tình huống nguy hiểmtuổi già đáng kính
nguy ngập; nguy kịch; hết sức nguy hiểm (tình thế, bệnh tình)
Nguy Hiểm
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo
hấp hối; ốm sắp chết; ốm thập tử nhất sinh; sắp diệt vong; suy tàn; thở hơi cuối cùng; giãy chết; thuỳ nguy
Nguy Hại
Làm Hại
nguy hiểm đáng sợ (tình thế)hung ác nham hiểmthâm hiểm
hiểm ác đáng sợ; hiểm
trầm trọng nguy hiểm (bệnh tình)
Hiểm Họa
nguy vong; lâm nguy
trải qua nguy hiểm; mạo hiểm; liều lĩnh