Đọc nhanh: 免受伤害 (miễn thụ thương hại). Ý nghĩa là: để tránh thiệt hại.
Ý nghĩa của 免受伤害 khi là Từ điển
✪ để tránh thiệt hại
to avoid damage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免受伤害
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 母亲 可怜 那 受伤 的 小鸟
- Mẹ thấy thương chú chim bị thương.
- 伤害 自尊心
- Tổn thương lòng tự trọng.
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 他 受伤 在 头部
- Anh ấy bị thương ở phần đầu.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 我 被 他 伤害 过
- Tôi từng bị anh ấy làm tổn thương.
- 你 在 伤害 迪伦
- Bạn đang làm tổn thương Dylan.
- 他 努力 避免 伤害 我
- Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.
- 她 受到 了 家人 的 伤害
- Cô ấy bị tổn thương bởi gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 免受伤害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 免受伤害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
免›
受›
害›