Đọc nhanh: 伤势 (thương thế). Ý nghĩa là: tình trạng vết thương; tình trạng thương tích. Ví dụ : - 伤势严重。 vết thương nặng.
Ý nghĩa của 伤势 khi là Danh từ
✪ tình trạng vết thương; tình trạng thương tích
受伤的情况
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤势
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 怛 伤
- bi thương
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 他 的 伤势 非常 严重
- Vết thương của anh ấy rất nghiêm trọng.
- 我 受点 伤 不 碍事
- Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
势›