治疗 zhìliáo

Từ hán việt: 【trị liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "治疗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trị liệu). Ý nghĩa là: trị liệu; điều trị; chữa bệnh; chữa trị. Ví dụ : - 。 Bệnh của anh ấy phải nhập viện điều trị.. - 。 Bác sĩ đang điều trị cho bệnh nhân.. - 。 Loại thuốc này có thể chữa cảm lạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 治疗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 治疗 khi là Động từ

trị liệu; điều trị; chữa bệnh; chữa trị

用药物、手术等消除疾病; 诊治

Ví dụ:
  • - de bìng 必须 bìxū 住院治疗 zhùyuànzhìliáo

    - Bệnh của anh ấy phải nhập viện điều trị.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài 治疗 zhìliáo 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đang điều trị cho bệnh nhân.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 可以 kěyǐ 治疗 zhìliáo 感冒 gǎnmào

    - Loại thuốc này có thể chữa cảm lạnh.

  • - de 伤口 shāngkǒu 需要 xūyào 治疗 zhìliáo

    - Vết thương của anh ấy cần được điều trị.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 治疗

治疗 + Tân ngữ

chữa bệnh/ chữa trị gì

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng 治疗 zhìliáo 心脏病 xīnzāngbìng

    - Thuốc này có thể chữa bệnh tim.

  • - 医生 yīshēng de 工作 gōngzuò shì 治疗 zhìliáo 病人 bìngrén

    - Công việc của bác sĩ là chữa trị cho bệnh nhân.

治疗 + (的) + Danh từ

"治疗" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng yào de 治疗 zhìliáo 效果 xiàoguǒ 不错 bùcuò

    - Hiệu quả điều trị của thuốc này là tốt.

  • - 治疗 zhìliáo de 费用 fèiyòng 太高 tàigāo le

    - Phí chữa trị cao quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治疗

  • - 疗治 liáozhì 烧伤 shāoshāng

    - trị bỏng.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 血癌 xuèái 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 癌症 áizhèng 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị ung thư.

  • - 癌症 áizhèng de 治疗 zhìliáo 过程 guòchéng hěn 艰难 jiānnán

    - Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.

  • - 住院治疗 zhùyuànzhìliáo 癌症 áizhèng bìng le

    - Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - 可能 kěnéng 需要 xūyào rén 帮助 bāngzhù zuò 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo

    - Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.

  • - 结论 jiélùn 内窥镜 nèikuījìng 手术 shǒushù 治疗 zhìliáo 鼻息肉 bíxīròu yǒu 良好 liánghǎo de 疗效 liáoxiào

    - Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.

  • - 这种 zhèzhǒng hěn nán 治疗 zhìliáo

    - Loại bệnh này rất khó chữa trị.

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng 治疗 zhìliáo 心脏病 xīnzāngbìng

    - Thuốc này có thể chữa bệnh tim.

  • - 心脏病 xīnzāngbìng 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.

  • - 经过 jīngguò 住院治疗 zhùyuànzhìliáo hòu 前往 qiánwǎng 海滨 hǎibīn 养病 yǎngbìng

    - Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.

  • - 医生 yīshēng 治疗 zhìliáo chuāng

    - Bác sĩ điều trị vết loét.

  • - 治疗 zhìliáo le hěn 长时间 zhǎngshíjiān dàn 没有 méiyǒu zhì hǎo 就是 jiùshì 久治不愈 jiǔzhìbùyù

    - Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc

  • - 爷爷 yéye 掺药 cànyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Ông nội pha thuốc để chữa bệnh.

  • - 皮肤 pífū 发炎 fāyán 需要 xūyào 治疗 zhìliáo

    - Da bị viêm cần được điều trị.

  • - 目的 mùdì 探讨 tàntǎo 治疗 zhìliáo 产后 chǎnhòu 尿潴留 niàozhūliú de 方法 fāngfǎ

    - Mục đích khám phá phương pháp điều trị bí tiểu sau sinh.

  • - 我刚 wǒgāng 发现 fāxiàn 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo 没有 méiyǒu 保险 bǎoxiǎn

    - Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.

  • - 经过 jīngguò 治疗 zhìliáo 恢复 huīfù le 意识 yìshí

    - Sau khi điều trị, anh ấy đã hồi phục ý thức.

  • - 治疗 zhìliáo 重度 zhòngdù 抑郁 yìyù de

    - Nó dành cho chứng trầm cảm nặng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 治疗

Hình ảnh minh họa cho từ 治疗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治疗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+2 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liệu
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNN (大弓弓)
    • Bảng mã:U+7597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao