关怀 guānhuái

Từ hán việt: 【quan hoài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关怀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 怀

Đọc nhanh: 怀 (quan hoài). Ý nghĩa là: quan tâm; chăm sóc; săn sóc; lo lắng. Ví dụ : - 怀。 Cha mẹ cần quan tâm đến sự trưởng thành của con cái.. - 怀。 Cảm ơn mọi người đã quan tâm và chăm sóc.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关怀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 关怀 khi là Động từ

quan tâm; chăm sóc; săn sóc; lo lắng

关心爱护(多用于上对下)

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ yào 关怀 guānhuái 孩子 háizi de 成长 chéngzhǎng

    - Cha mẹ cần quan tâm đến sự trưởng thành của con cái.

  • - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 关怀 guānhuái 照顾 zhàogu

    - Cảm ơn mọi người đã quan tâm và chăm sóc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关怀

Định ngữ (Ai đó/亲切/无限...) + 的 + 关怀

"关怀" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī de 关怀 guānhuái ràng 学生 xuésheng 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Sự quan tâm của giáo viên khiến học sinh chăm chỉ hơn.

  • - 亲切 qīnqiè de 关怀 guānhuái ràng 感到 gǎndào 温暖 wēnnuǎn

    - Sự quan tâm tận tình của anh ấy làm tôi cảm thấy ấm áp.

对 + Tân ngữ + 的 + 关怀

sự quan tâm với...

Ví dụ:
  • - 感谢 gǎnxiè 领导 lǐngdǎo duì de 关怀 guānhuái

    - Cảm ơn sự quan tâm của lãnh đạo đến tôi.

  • - 不会 búhuì wàng duì de 关怀 guānhuái

    - Tôi sẽ không quên sự quan tâm của bạn đến tôi.

So sánh, Phân biệt 关怀 với từ khác

关怀 vs 关心

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, biểu thị ý nghĩa quan tâm.
Khác:
- Đối tượng của "怀" chỉ có thể là người khác, tân ngữ của "" vừa có thể là người vừa có thể là sự việc.
- "怀" được dùng cho cấp trên với cấp dưới hoặc trưởng bối với vãn bối, "" không có giới hạn này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关怀

  • - 姨妈 yímā hěn 关心 guānxīn

    - Dì rất quan tâm đến tôi.

  • - 关怀备至 guānhuáibèizhì

    - quan tâm chu đáo

  • - 关怀备至 guānhuáibèizhì

    - săn sóc chu đáo mọi bề

  • - 那腔 nàqiāng 充满 chōngmǎn le 关怀 guānhuái

    - Những lời nói đó đầy sự quan tâm.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 决心 juéxīn 创造 chuàngzào 更新 gēngxīn de 纪录 jìlù 报答 bàodá dǎng de 关怀 guānhuái

    - toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.

  • - 深切 shēnqiè de 关怀 guānhuái

    - quan tâm sâu sắc.

  • - 姐姐 jiějie shì duì 关怀备至 guānhuáibèizhì

    - Chị tôi tận tình quan tâm đến tôi.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng men 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 关怀备至 guānhuáibèizhì

    - Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.

  • - 感谢 gǎnxiè 领导 lǐngdǎo duì de 关怀 guānhuái

    - Cảm ơn sự quan tâm của lãnh đạo đến tôi.

  • - 关怀 guānhuái 青年人 qīngniánrén de 成长 chéngzhǎng

    - quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.

  • - 不会 búhuì wàng duì de 关怀 guānhuái

    - Tôi sẽ không quên sự quan tâm của bạn đến tôi.

  • - shì 关于 guānyú 询问 xúnwèn 怀孕 huáiyùn 测试 cèshì de 可信度 kěxìndù 问题 wèntí de

    - Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.

  • - 父母 fùmǔ yào 关怀 guānhuái 孩子 háizi de 成长 chéngzhǎng

    - Cha mẹ cần quan tâm đến sự trưởng thành của con cái.

  • - de 关怀 guānhuái 温暖 wēnnuǎn le de 冬天 dōngtiān

    - Sự quan tâm của cô ấy đã sưởi ấm mùa đông của tôi.

  • - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 关怀 guānhuái 照顾 zhàogu

    - Cảm ơn mọi người đã quan tâm và chăm sóc.

  • - 亲切 qīnqiè de 关怀 guānhuái ràng 感到 gǎndào 温暖 wēnnuǎn

    - Sự quan tâm tận tình của anh ấy làm tôi cảm thấy ấm áp.

  • - 老师 lǎoshī de 关怀 guānhuái ràng 学生 xuésheng 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Sự quan tâm của giáo viên khiến học sinh chăm chỉ hơn.

  • - 烈属 lièshǔ de 生活 shēnghuó 需要 xūyào gèng duō 关怀 guānhuái

    - Đời sống của gia đình liệt sĩ cần nhiều sự quan tâm hơn.

  • - 老师 lǎoshī duì de 关怀 guānhuái 教育 jiàoyù lìng 终身难忘 zhōngshēnnánwàng

    - Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.

  • - 希望 xīwàng néng 挽回 wǎnhuí 关系 guānxì

    - Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关怀

Hình ảnh minh họa cho từ 关怀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 怀

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao