Đọc nhanh: 伤天害理 (thương thiên hại lí). Ý nghĩa là: tàn nhẫn; nhẫn tâm; không có tính người (làm việc).
Ý nghĩa của 伤天害理 khi là Thành ngữ
✪ tàn nhẫn; nhẫn tâm; không có tính người (làm việc)
指做事残忍,灭绝人性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤天害理
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 伤害 自尊心
- Tổn thương lòng tự trọng.
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 我 被 他 伤害 过
- Tôi từng bị anh ấy làm tổn thương.
- 你 在 伤害 迪伦
- Bạn đang làm tổn thương Dylan.
- 他 很 怕 被 爱情 伤害
- Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.
- 护理 重伤员 很 重要
- Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.
- 天理难容
- lẽ trời khó dung
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 睡眠 过少会 伤害 身体
- Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤天害理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤天害理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
天›
害›
理›
thiên phúvô nhân đạokhông có cả nhân loại
cực kỳ tàn ác; tàn ác vô nhân đạo
tán tận lương tâm; mất hết tính người; vô lương tâm; táng tận lương tâm
phát rồ; mất trí
Không Có Việc Xấu Nào Không Làm, Không Từ Điều Xấu Xa Nào, Vô Cùng Độc Ác
không có lương tâm (thành ngữ)