Đọc nhanh: 残害 (tàn hại). Ý nghĩa là: tàn hại; sát hại; làm thương tổn; khốc hại. Ví dụ : - 残害肢体。 làm thương tổn chân tay. - 残害生命。 tàn hại sinh mệnh. - 残害儿童。 sát hại trẻ em
Ý nghĩa của 残害 khi là Động từ
✪ tàn hại; sát hại; làm thương tổn; khốc hại
伤害或杀害
- 残害 肢体
- làm thương tổn chân tay
- 残害 生命
- tàn hại sinh mệnh
- 残害 儿童
- sát hại trẻ em
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残害
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 飞机 残骸
- xác máy bay.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 残害 生命
- tàn hại sinh mệnh
- 残害 儿童
- sát hại trẻ em
- 残害 肢体
- làm thương tổn chân tay
- 可 他 残害 了 数不清 的 人
- Nhưng anh ta đã phá hủy vô số sinh mạng.
- 波 萨拉 残忍 的 杀害 了 公爵夫人
- Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 犹太人 在 希特勒 的 统治 下 受到 残酷 的 迫害
- Người Do Thái bị hành hạ tàn bạo dưới sự cai trị của Hitler.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 残害 动物 的 行为 应 受到谴责
- Hành vi hại động vật đáng bị lên án.
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 残害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›
残›