Đọc nhanh: 伤寒 (thương hàn). Ý nghĩa là: bệnh thương hàn, bệnh sốt; cảm lạnh. Ví dụ : - 他得了伤寒病。 Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
Ý nghĩa của 伤寒 khi là Danh từ
✪ bệnh thương hàn
急性肠道传染病,病原体是伤寒杆菌,症状是体温逐渐升高,持续在39oC到40oC,脉搏缓慢,脾脏肿大,白血球减少,腹部可能有玫瑰色疹出现
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
✪ bệnh sốt; cảm lạnh
中医指多种发热的病,又指由风寒侵入人体而引起的病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤寒
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 殴伤
- đánh bị thương.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 伤寒病 预防接种
- tiêm phòng bệnh thương hàn.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 我 受点 伤 不 碍事
- Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤寒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
寒›