治病 zhì bìng

Từ hán việt: 【trị bệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "治病" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trị bệnh). Ý nghĩa là: chữa bệnh; điều trị. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang điều trị ở bệnh viện.. - 。 Bác sĩ đang chữa bệnh cho anh ấy.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 治病 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 治病 khi là Động từ

chữa bệnh; điều trị

用药物、手术等消除疾病

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 医院 yīyuàn 治病 zhìbìng

    - Anh ấy đang điều trị ở bệnh viện.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài wèi 治病 zhìbìng

    - Bác sĩ đang chữa bệnh cho anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治病

  • - 这味丹能 zhèwèidānnéng 治病 zhìbìng

    - Loại thuốc này có thể chữa bệnh.

  • - 住院治疗 zhùyuànzhìliáo 癌症 áizhèng bìng le

    - Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.

  • - 治病救人 zhìbìngjiùrén

    - chữa bệnh cứu người

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng 治疗 zhìliáo 心脏病 xīnzāngbìng

    - Thuốc này có thể chữa bệnh tim.

  • - 心脏病 xīnzāngbìng 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.

  • - 经过 jīngguò 住院治疗 zhùyuànzhìliáo hòu 前往 qiánwǎng 海滨 hǎibīn 养病 yǎngbìng

    - Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.

  • - 这种 zhèzhǒng bìng 可用 kěyòng 白术 báizhú zhì

    - Bệnh này có thể dùng Bạch truật chữa.

  • - xiǎo 马驹 mǎjū bìng le 摆治 bǎizhì le 一夜 yīyè

    - chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm

  • - zhè 药面 yàomiàn 儿能 érnéng 治病 zhìbìng

    - Loại bột thuốc này có thể chữa bệnh.

  • - 根治 gēnzhì 血吸虫病 xuèxīchóngbìng

    - trị tận gốc bệnh sán lá gan.

  • - zhǐ 入药 rùyào néng 治病 zhìbìng

    - Bạch chỉ có thể dùng làm thuốc chữa bệnh.

  • - 防治 fángzhì 结核病 jiéhébìng

    - phòng chống bệnh lao.

  • - 爷爷 yéye 掺药 cànyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Ông nội pha thuốc để chữa bệnh.

  • - 这个 zhègè bìng hěn nán bèi 根治 gēnzhì

    - Bệnh này rất khó được trị tận gốc.

  • - 生了病 shēnglebìng yào 及早 jízǎo zhì

    - có bệnh phải nhanh chóng điều trị.

  • - yǒu 病应 bìngyīng 及早 jízǎo 诊治 zhěnzhì

    - có bệnh nên sớm khám và điều trị.

  • - 预防 yùfáng 疾病 jíbìng 治疗 zhìliáo gèng 重要 zhòngyào

    - Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.

  • - de bìng 必须 bìxū 住院治疗 zhùyuànzhìliáo

    - Bệnh của anh ấy phải nhập viện điều trị.

  • - 我们 wǒmen 进行批评 jìnxíngpīpíng de 目的 mùdì shì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu 治病救人 zhìbìngjiùrén

    - mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.

  • - 错非 cuòfēi 这种 zhèzhǒng yào 没法儿 méifǎer zhì de bìng

    - ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 治病

Hình ảnh minh họa cho từ 治病

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao