Đọc nhanh: 治病 (trị bệnh). Ý nghĩa là: chữa bệnh; điều trị. Ví dụ : - 他正在医院治病。 Anh ấy đang điều trị ở bệnh viện.. - 医生正在为他治病。 Bác sĩ đang chữa bệnh cho anh ấy.
Ý nghĩa của 治病 khi là Động từ
✪ chữa bệnh; điều trị
用药物、手术等消除疾病
- 他 正在 医院 治病
- Anh ấy đang điều trị ở bệnh viện.
- 医生 正在 为 他 治病
- Bác sĩ đang chữa bệnh cho anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治病
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 这种 药能 治疗 心脏病
- Thuốc này có thể chữa bệnh tim.
- 心脏病 需要 及时 治疗
- Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 这种 病 可用 白术 治
- Bệnh này có thể dùng Bạch truật chữa.
- 小 马驹 病 了 他 摆治 了 一夜
- chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm
- 这 药面 儿能 治病
- Loại bột thuốc này có thể chữa bệnh.
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 芷 可 入药 能 治病
- Bạch chỉ có thể dùng làm thuốc chữa bệnh.
- 防治 结核病
- phòng chống bệnh lao.
- 爷爷 掺药 治疗 疾病
- Ông nội pha thuốc để chữa bệnh.
- 这个 病 很 难 被 根治
- Bệnh này rất khó được trị tận gốc.
- 生了病 要 及早 治
- có bệnh phải nhanh chóng điều trị.
- 有 病应 及早 诊治
- có bệnh nên sớm khám và điều trị.
- 预防 疾病 比 治疗 更 重要
- Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.
- 他 的 病 必须 住院治疗
- Bệnh của anh ấy phải nhập viện điều trị.
- 我们 进行批评 的 目的 是 惩前毖后 , 治病救人
- mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
- 错非 这种 药 , 没法儿 治 他 的 病
- ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm治›
病›