Đọc nhanh: 仙班 (tiên ban). Ý nghĩa là: Hàng lớp những vị tiên trên trời. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Tiểu đệ tuy niên thiếu; lãng du giang hồ; duyệt nhân đa hĩ; tòng bất kiến tiên sanh châu huy ngọc ánh. Chân nãi thiên thượng tiên ban 小弟雖年少; 浪遊江湖; 閱人多矣; 從不見先生珠輝玉映. 真乃天上仙班 (Đệ nhị thập cửu hồi). Triều ban. § Ngày xưa các quan viên; khi triều kiến nhà vua; phân chia xếp hàng theo quan phẩm vị thứ. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: Kim ngọc đường trung tịch mịch nhân; Tiên ban thì đắc cộng triều chân 金玉堂中寂寞人; 仙班時得共朝真 (Đồng Tử Chiêm vận họa Triệu Bá Sung Đoàn Luyện 同子瞻韻和趙伯充團練) Trong nhà giàu sang người vắng lặng; Khi triều ban (triều kiến nhà vua) đều cùng được triều chân (đạo gia tu luyện dưỡng tính hay Phật gia tọa thiền)..
Ý nghĩa của 仙班 khi là Danh từ
✪ Hàng lớp những vị tiên trên trời. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Tiểu đệ tuy niên thiếu; lãng du giang hồ; duyệt nhân đa hĩ; tòng bất kiến tiên sanh châu huy ngọc ánh. Chân nãi thiên thượng tiên ban 小弟雖年少; 浪遊江湖; 閱人多矣; 從不見先生珠輝玉映. 真乃天上仙班 (Đệ nhị thập cửu hồi). Triều ban. § Ngày xưa các quan viên; khi triều kiến nhà vua; phân chia xếp hàng theo quan phẩm vị thứ. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: Kim ngọc đường trung tịch mịch nhân; Tiên ban thì đắc cộng triều chân 金玉堂中寂寞人; 仙班時得共朝真 (Đồng Tử Chiêm vận họa Triệu Bá Sung Đoàn Luyện 同子瞻韻和趙伯充團練) Trong nhà giàu sang người vắng lặng; Khi triều ban (triều kiến nhà vua) đều cùng được triều chân (đạo gia tu luyện dưỡng tính hay Phật gia tọa thiền).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙班
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 你 有 班克斯 的 地址 吗
- Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 仙女下凡
- tiên nữ hạ phàm.
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 那位 美丽 的 女士 是 我 的 仙女 !
- Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 班车 照常 发车
- Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仙班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仙班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
班›