仙禽 xiān qín

Từ hán việt: 【tiên cầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仙禽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên cầm). Ý nghĩa là: Chỉ chim hạc. § Tương truyền người tiên thường cưỡi hạc nên gọi tên như vậy. ◇Lưu Vũ Tích : Thanh điểu tự ái Ngọc San hòa; Tiên cầm đồ quý Hoa Đình lộ ; (Phi diên tháo )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仙禽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 仙禽 khi là Danh từ

Chỉ chim hạc. § Tương truyền người tiên thường cưỡi hạc nên gọi tên như vậy. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Thanh điểu tự ái Ngọc San hòa; Tiên cầm đồ quý Hoa Đình lộ 青鳥自愛玉山禾; 仙禽徒貴華亭露 (Phi diên tháo 飛鳶操).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙禽

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim thú

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • - 画眉 huàméi shì 一种 yīzhǒng xiǎo 鸣禽 míngqín

    - Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 仙女下凡 xiānnǚxiàfán

    - tiên nữ hạ phàm.

  • - 仙女 xiānnǚ bān 美丽 měilì

    - Đẹp như tiên nữ.

  • - 那位 nàwèi 美丽 měilì de 女士 nǚshì shì de 仙女 xiānnǚ

    - Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!

  • - 农民 nóngmín 培育 péiyù 健康 jiànkāng de 家禽 jiāqín

    - Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.

  • - 貌若天仙 màoruòtiānxiān

    - Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.

  • - 黄水仙 huángshuǐxiān shì 水仙 shuǐxiān shǔ 植物 zhíwù

    - 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.

  • - 八仙桌 bāxiānzhuō

    - bàn bát tiên

  • - 八仙过海各显神通 bāxiānguòhǎigèxiǎnshéntōng

    - ai nấy đua nhau trổ tài.

  • - 堂屋 tángwū 当央 dāngyāng bǎi zhe 八仙桌 bāxiānzhuō

    - giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.

  • - 天仙 tiānxiān 下凡 xiàfán

    - tiên giáng trần

  • - 天成 tiānchéng 仙境 xiānjìng

    - cảnh đẹp tự nhiên.

  • - xiǎng 成仙 chéngxiān

    - Anh ta muốn thành tiên.

  • - cóng 仙界 xiānjiè 回来 huílai

    - Anh ấy từ tiên giới trở về.

  • - 仙女们 xiānnǚmen 飞走 fēizǒu le

    - Các nàng tiên bay đi rồi.

  • - 这种 zhèzhǒng 家禽 jiāqín hěn 容易 róngyì 照顾 zhàogu

    - Loại gia cầm này dễ chăm sóc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仙禽

Hình ảnh minh họa cho từ 仙禽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仙禽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OU (人山)
    • Bảng mã:U+4ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhụ 禸 (+8 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cầm
    • Nét bút:ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYUB (人卜山月)
    • Bảng mã:U+79BD
    • Tần suất sử dụng:Cao