Đọc nhanh: 一针见血 (nhất châm kiến huyết). Ý nghĩa là: nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén. Ví dụ : - 他的观点咳唾成珠,击碎唾壶,一针见血尺幅万里 Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm. - 而这种促销活动,往往都是一针见血,很有实效。 Và các chương trình khuyến mãi này thường nhanh chóng và hiệu quả.
Ý nghĩa của 一针见血 khi là Thành ngữ
✪ nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
比喻说话简短而能说中要害
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 而 这种 促销 活动 , 往往 都 是 一针见血 , 很 有 实效
- Và các chương trình khuyến mãi này thường nhanh chóng và hiệu quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一针见血
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 弗兰克 的 一处 缝线 正在 出血
- Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.
- 血 的 周期 一直 稳定
- Chu kỳ của kinh nguyệt luôn ổn định.
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 棉袄 上面 有 一道 一道 的 针脚
- trên chiếc áo bông có những đường chỉ.
- 我见 过 一个 哑巴
- Tôi đã gặp một người câm.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 见面 握手 是 一种 礼节
- Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 而 这种 促销 活动 , 往往 都 是 一针见血 , 很 有 实效
- Và các chương trình khuyến mãi này thường nhanh chóng và hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一针见血
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一针见血 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
血›
见›
针›
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
gãi đúng chỗ ngứa
nói chuyện uyển chuyển; trung thực
Bắn Tên Có Đích, Làm Việc Có Chủ Đích, Làm Việc Có Mục Tiêu Rõ Ràng
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
nêu rõ những nét chính của vấn đề; nêu rõ nội dung cốt lõi; nêu rõ nét chính
đánh dấu bằng một nhận xét (thành ngữ)nói vị trí thứ trên
Thành ngữ: chỉ ra những sai lầm; lệch lạc của xã hội; động viên con người cải chính
tán hươu tán vượn
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chấtkhông có gì mới để hiển thị
bắn tên không đích (ví với lời nói hành động không mục đích rõ ràng, không sát thực tế)
gãi không đúng chỗ ngứa; không giải quyết vấn đề then chốt; không đi đến đâu
ý nghĩa thực tế của những gì đã nóingụ ý không thành lời (thành ngữ)nói bóng
không đến nơi đến chốn; hời hợt; không đi đến đâu; chẳng giải quyết được vấn đề; vô thưởng vô phạt; không đau không ngứa; làm như gãi ngứa
nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xaláng chángchả đâu vào đâu
chưa kết luận được; chưa đi đến đâu; ngần ngừ chưa quyết; chưa ngã ngũ gì cả
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa