• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
  • Pinyin: Xiāo
  • Âm hán việt: Tiêu
  • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰钅肖
  • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
  • Bảng mã:U+9500
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 销

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 销 theo âm hán việt

销 là gì? (Tiêu). Bộ Kim (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. tiêu trừ. Từ ghép với : Loại bỏ, trừ bỏ, Tiếng tăm của ông ta tiêu mất (Trang tử), Hàng bán không chạy, Chi tiêu rất lớn, Dao đầu dê (Hoài Nam tử). Chi tiết hơn...

Tiêu

Từ điển phổ thông

  • 1. tan, nóng chảy
  • 2. tiêu trừ
  • 3. tiêu thụ, bán

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Bỏ đi, loại bỏ, tiêu trừ, tiêu tan, tiêu mất, hao mòn

- Loại bỏ, trừ bỏ

- Tiếng tăm của ông ta tiêu mất (Trang tử)

* ③ Bán (hàng)

- Hàng bán không chạy

* ④ Chi tiêu

- Chi tiêu rất lớn

* ⑦ (văn) Một loại dao

- Dao đầu dê (Hoài Nam tử).

Từ ghép với 销