Đọc nhanh: 言简意赅 (ngôn giản ý cai). Ý nghĩa là: lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa. Ví dụ : - 她言简意赅地总结了情况. Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.
Ý nghĩa của 言简意赅 khi là Thành ngữ
✪ lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
言语简单而意思概括
- 她 言简意赅 地 总结 了 情况
- Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言简意赅
- 言字旁 的 字 很多 意思
- Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 李 队长 主意 多 , 不 简单
- Đội trưởng Lý chủ ý nhiều quá, không đơn giản.
- 言有 尽而意 无穷
- Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.
- 言 者 无心 , 听者 有意
- kẻ nói vô tình, người nghe hữu ý.
- 寒舍 简陋 您 别介意
- Nhà tôi sơ sài, mong bạn đừng bận tâm.
- 言简意赅
- lời gọn ý đủ
- 只可意会 , 不可言传
- Có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.
- 只可意会 , 不可言传
- có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.
- 这门 语言 很 有意思
- Loại ngôn ngữ này rất thú vị.
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 部队 生活 相对而言 仍然 简朴
- Cuộc sống quân ngũ tương đối khắc khổ.
- 简而言之 , 我们 要 节省时间
- Nói ngắn gọn, chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 简而言之 , 我们 要 改进 服务
- Nói ngắn gọn, chúng ta cần cải thiện dịch vụ.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
- 她 言简意赅 地 总结 了 情况
- Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言简意赅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言简意赅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
简›
言›
赅›
tiếc mực như vàng, tiếc chữ như vàng
(lời nói của một người) để có chất
từ đơn giản nhưng có ý nghĩa sâu sắc (thành ngữ)
nói ngắn gọn; nói tóm lại; nói nội dung chính
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
nhỏ bé nhanh nhẹn; nhỏ bé lanh lợicô đọng; súc tích; văn ngắn sắc bén (văn)gọn
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
vài ba câu; dăm ba câu
ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa; lời nhẹ nghĩa sâu
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
ngắn gọn và đúng trọng tâm (thành ngữ)cô đọng
nói ngắn gọn; nói vắn tắt
tác phẩm vĩ đại; tác phẩm quy mô lớn
hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chấtkhông có gì mới để hiển thị
thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời
huyên thuyên; lải nhải; cằn nhằn; bẻm mép; nói luôn mồmrài ràilép bép; nhì nhèo
(của một văn bản) rất dài (thành ngữ)
dài dòng; lê thê; rườm rà; dài dòng lê thê; dây cà ra dây muống (bài viết)
lời lẽ lộn xộn rối rắm; thừa thãi; lạc đề
chuyện cũ mèm; lời lẽ nhạt nhẽo; câu chuyện vô vị; chuyện cũ rích
lễ nghi phiền phức; lễ nghi phức tạp; lễ nghi rườm rà
bài văn dài; bài báo dài