Đọc nhanh: 一语道破 (nhất ngữ đạo phá). Ý nghĩa là: một từ nói lên tất cả (thành ngữ), ngoan ngoãn và chính xác, đánh đinh vào đầu.
Ý nghĩa của 一语道破 khi là Thành ngữ
✪ một từ nói lên tất cả (thành ngữ)
one word says it all (idiom)
✪ ngoan ngoãn và chính xác
to be pithy and correct
✪ đánh đinh vào đầu
to hit the nail on the head
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一语道破
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 这个 菜 有 一种 酸酸的 味道
- Món ăn này có mùi vị chua chua.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 这块 玻璃 有 一边 破 了
- Tấm kính này có một bên vỡ rồi.
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 汉语 是 一门 很难 的 语言
- Tiếng Hán là một ngôn ngữ rất khó.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 棉袄 上面 有 一道 一道 的 针脚
- trên chiếc áo bông có những đường chỉ.
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 地面 绷出 一道 痕
- Mặt đất nứt ra một vết.
- 杯子 上 有 一道 裂痕
- Có một vết nứt trên chiếc cốc.
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 你们 下 一道 谜题 是 猜谜语
- Câu đố tiếp theo của bạn là một câu đố.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 他 说 一口 地道 的 英语
- Anh ấy có vốn tiếng Anh rất chuẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一语道破
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一语道破 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
破›
语›
道›
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
lập luận sắc sảo; bàn tán sâu sắc; ăn vào gỗ sâu ba phân
một cuộc tranh cãi đâm đinh vào đầu(nghĩa bóng) về nhà(nghĩa bóng) đánh vào nơi nó đauđể bắn trúng mục tiêu và gây sát thương thực sự (thành ngữ)
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
nói chuyện uyển chuyển; trung thực
vẽ rồng điểm mắt
đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía
đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
nêu rõ những nét chính của vấn đề; nêu rõ nội dung cốt lõi; nêu rõ nét chính
gãi đúng chỗ ngứa
tán hươu tán vượn
qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
ý nghĩa thực tế của những gì đã nóingụ ý không thành lời (thành ngữ)nói bóng
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
không đến nơi đến chốn; hời hợt; không đi đến đâu; chẳng giải quyết được vấn đề; vô thưởng vô phạt; không đau không ngứa; làm như gãi ngứa
lướt qua; thoáng qua
nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xaláng chángchả đâu vào đâu
vẽ rồng điểm mắt
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa