Đọc nhanh: 一阵 (nhất trận). Ý nghĩa là: một trận; một hồi, chập, cơn. Ví dụ : - 一阵掌声 vỗ tay một hồi. - 一阵狂风 một trận cuồng phong. - 一阵风 một trận gió
Ý nghĩa của 一阵 khi là Danh từ
✪ một trận; một hồi
(一阵儿) 动作或情形继续的一段时间也说一阵子
- 一阵 掌声
- vỗ tay một hồi
- 一阵 狂风
- một trận cuồng phong
✪ chập
表示数量, 一次、一回
✪ cơn
性状形容词
- 一阵风
- một trận gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一阵
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 狂风
- một trận cuồng phong
- 一阵 掌声
- vỗ tay một hồi
- 一阵 彩声
- khen hay một hồi.
- 乱 呱嗒 一阵
- nói oang oang một hồi.
- 刮 了 一阵 大风
- Một cơn gió lớn thổi qua.
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 摆 了 个 一字 长蛇阵
- Dàn một trận dài.
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 我 等 了 他 一阵子
- Tôi đã đợi anh ấy một lúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一阵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一阵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
阵›