Đọc nhanh: 一语破的 (nhất ngữ phá đích). Ý nghĩa là: nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa.
Ý nghĩa của 一语破的 khi là Thành ngữ
✪ nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
一句话就说明关键 (的;箭靶,比喻关键)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一语破的
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 汉语 是 一门 很难 的 语言
- Tiếng Hán là một ngôn ngữ rất khó.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 哪儿 啊 , 我 的 汉语 一般
- Đâu có, tiếng trung của tớ bình thường.
- 我 的 汉语 水平 也 很 一般
- Trình độ tiếng Trung của tôi cũng chỉ bình thường thôi.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 看 北京晚报 是 学习 汉语 的 一个 方法
- Đọc báo muộn Bắc Kinh là một trong những cách học tiếng Trung.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 学 汉语 是 一件 很 辛苦 的 事
- Học tiếng Trung là một việc rất vất vả.
- 破铜烂铁 的 , 他 捡 来 一大 筐
- đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.
- 我 的 袋 破 了 一个 洞
- Túi của tôi bị rách một lỗ.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 林肯 将会 一边 说 着 印地语 一边 喝 南方 的 薄荷 饮料
- Abraham Lincoln sẽ nói tiếng Hindi và uống cốc bạc hà.
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一语破的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一语破的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
的›
破›
语›
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
đánh đinh vào đầu (thành ngữ)
nói chuyện uyển chuyển; trung thực
đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía
để hoàn thành (một bức thư, một bức tranh) tại một nét vẽ
lập luận sắc sảo; bàn tán sâu sắc; ăn vào gỗ sâu ba phân
đánh dấu bằng một nhận xét (thành ngữ)nói vị trí thứ trên
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
gãi đúng chỗ ngứa
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
tán hươu tán vượn
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào
câmdiễn đạt kémvô trilời nói không truyền đạt ý nghĩa
hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chấtkhông có gì mới để hiển thị
đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
cưỡi ngựa xem hoa; làm qua loa; xem lướt qua
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
gãi không đúng chỗ ngứa; không giải quyết vấn đề then chốt; không đi đến đâu
lướt qua; thoáng qua
không thể tả được; vô tả; khó tả
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xaláng chángchả đâu vào đâu
gãi đúng chỗ ngứa
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén