Đọc nhanh: 不着边际 (bất trứ biên tế). Ý nghĩa là: nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xa, láng cháng, chả đâu vào đâu. Ví dụ : - 不着边际的长篇大论 dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
Ý nghĩa của 不着边际 khi là Thành ngữ
✪ nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xa
形容言论空泛,不切实际;离题太远
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
✪ láng cháng
缺乏具体分析, 不明确; 含混
✪ chả đâu vào đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不着边际
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 沿着 河边 走
- đi men theo bờ sông
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 她 有着 不同寻常 的 遭际
- Cô ấy có một hoàn cảnh khác thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不着边际
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不着边际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
着›
边›
际›
vô hạn; vô biên; bát ngát; mênh mông
Khắp nơi
hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chấtkhông có gì mới để hiển thị
trời nam đất bắc; xa cách đôi nơi; Sâm Thương đôi nơi; đất trời cách biệtnói chuyện huyên thuyên; chuyện phiếm; chuyện trên trời dưới đất
nói nhăng nói cuội
trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây; nói thả cửa
ba hoa chích choè; ba hoa thiên địa; ba hoa xích thố; ba hoabông pháo
bắn tên không đích (ví với lời nói hành động không mục đích rõ ràng, không sát thực tế)
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
trở lại chuyện chính; trở lại vấn đề
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
đánh dấu bằng một nhận xét (thành ngữ)nói vị trí thứ trên
lập luận sắc sảo; bàn tán sâu sắc; ăn vào gỗ sâu ba phân