鞭辟入里 biānpìrùlǐ

Từ hán việt: 【tiên tịch nhập lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鞭辟入里" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên tịch nhập lí). Ý nghĩa là: đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鞭辟入里 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鞭辟入里 khi là Thành ngữ

đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía

形容能透彻说明问题,深中要害 (里:里头) 也说鞭辟近里

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭辟入里

  • - qǐng zài 这里 zhèlǐ 插入 chārù de 姓名 xìngmíng

    - Vui lòng điền tên của bạn vào đây.

  • - 两手 liǎngshǒu 插入 chārù 衣袋 yīdài

    - Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.

  • - 作品 zuòpǐn zài 这里 zhèlǐ 插入 chārù 一段 yīduàn 回叙 huíxù

    - tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.

  • - 车轮 chēlún 陷入 xiànrù le 泥里 nílǐ

    - Bánh xe bị sa vào bùn.

  • - 鞭炮 biānpào 劈里啪啦 pīlǐpālā xiǎng

    - Pháo nổ tiếng ầm ầm.

  • - 鞭炮 biānpào 噼里啪啦 pīlǐpālā 地响 dìxiǎng

    - tiếng pháo nổ đùng đùng.

  • - 鞭炮 biānpào 劈里啪啦 pīlǐpālā 地响 dìxiǎng

    - tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.

  • - 君王 jūnwáng 其入 qírù cháo 为官 wèiguān

    - Quân vương triệu kiến hắn vào triều làm quan.

  • - qǐng zhǐ 放入 fàngrù tǒng

    - Xin hãy cho giấy vào trong ống.

  • - 水车 shuǐchē yòu 转动 zhuàndòng le 河水 héshuǐ 汩汩 gǔgǔ 流入 liúrù 田里 tiánlǐ

    - guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.

  • - 想到 xiǎngdào 这里 zhèlǐ 兴奋 xīngfèn 极了 jíle 仿佛 fǎngfú zhè 就是 jiùshì zài kàn 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.

  • - 不得 bùdé 进入 jìnrù 这里 zhèlǐ

    - Bạn không được vào đây.

  • - qǐng 沙油 shāyóu 加入 jiārù 菜里 càilǐ

    - Vui lòng thêm dầu mè vào món ăn.

  • - 院里 yuànlǐ 立着 lìzhe fán 以防 yǐfáng 闯入 chuǎngrù

    - Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.

  • - 牛奶 niúnǎi 加入 jiārù 咖啡 kāfēi

    - Anh ấy thêm sữa vào cà phê.

  • - xiǎng zài 汤里 tānglǐ 加入 jiārù 一点 yìdiǎn yán

    - Tôi muốn thêm một chút muối vào canh.

  • - duǒ zài 船运 chuányùn 货柜 huòguì 偷渡 tōudù 入境 rùjìng

    - Một kẻ khủng bố có thể sử dụng một container vận chuyển để tự đưa mình vào nước này.

  • - yóu 入冬 rùdōng 以来 yǐlái 这里 zhèlǐ méi 下过 xiàguò xuě

    - từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.

  • - 放入 fàngrù 料理 liàolǐ 机里 jīlǐ 选择 xuǎnzé 果蔬 guǒshū jiàn 打成 dǎchéng 菠菜 bōcài zhī

    - cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau

  • - 这里 zhèlǐ shì gàn 清宫 qīnggōng 禁地 jìndì 任何人 rènhérén 不准 bùzhǔn 擅自 shànzì 入内 rùnèi

    - Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞭辟入里

Hình ảnh minh họa cho từ 鞭辟入里

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞭辟入里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin: Bì , Mǐ , Pī , Pì
    • Âm hán việt: Bách , Bễ , Phích , Thí , Tích , Tịch , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SRYTJ (尸口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TJOMK (廿十人一大)
    • Bảng mã:U+97AD
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa