Đọc nhanh: 鞭辟入里 (tiên tịch nhập lí). Ý nghĩa là: đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía.
Ý nghĩa của 鞭辟入里 khi là Thành ngữ
✪ đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía
形容能透彻说明问题,深中要害 (里:里头) 也说鞭辟近里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭辟入里
- 请 在 这里 插入 你 的 姓名
- Vui lòng điền tên của bạn vào đây.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
- 车轮 陷入 了 泥里
- Bánh xe bị sa vào bùn.
- 鞭炮 劈里啪啦 响
- Pháo nổ tiếng ầm ầm.
- 鞭炮 噼里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đùng đùng.
- 鞭炮 劈里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.
- 君王 辟 其入 朝 为官
- Quân vương triệu kiến hắn vào triều làm quan.
- 请 把 纸 放入 筒 里
- Xin hãy cho giấy vào trong ống.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 想到 这里 他 兴奋 极了 , 仿佛 这 就是 在 看 开天辟地
- Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.
- 你 不得 进入 这里
- Bạn không được vào đây.
- 请 把 沙油 加入 菜里
- Vui lòng thêm dầu mè vào món ăn.
- 院里 立着 樊 , 以防 闯入
- Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 我 想 在 汤里 加入 一点 盐
- Tôi muốn thêm một chút muối vào canh.
- 躲 在 船运 货柜 里 偷渡 入境
- Một kẻ khủng bố có thể sử dụng một container vận chuyển để tự đưa mình vào nước này.
- 由 打 入冬 以来 , 这里 没 下过 雪
- từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
- 这里 是 干 清宫 禁地 , 任何人 不准 擅自 入内
- Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞭辟入里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞭辟入里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
辟›
里›
鞭›
nét chữ cứng cápsâu sắc; có sức thuyết phục (bài văn)
lập luận sắc sảo; bàn tán sâu sắc; ăn vào gỗ sâu ba phân
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
một cuộc tranh cãi đâm đinh vào đầu(nghĩa bóng) về nhà(nghĩa bóng) đánh vào nơi nó đauđể bắn trúng mục tiêu và gây sát thương thực sự (thành ngữ)
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
bắn tên không đích (ví với lời nói hành động không mục đích rõ ràng, không sát thực tế)
qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào
cưỡi ngựa xem hoa
(nghĩa bóng) để có được một nét mực của toàn bộ bức tranh(văn học) chỉ nhìn thoáng qua một chỗ (của con báo) (thành ngữ)
gãi không đúng chỗ ngứa; không giải quyết vấn đề then chốt; không đi đến đâu
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xaláng chángchả đâu vào đâu
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ
chưa kết luận được; chưa đi đến đâu; ngần ngừ chưa quyết; chưa ngã ngũ gì cả