Đọc nhanh: 隔靴搔痒 (cách ngoa tao dưỡng). Ý nghĩa là: gãi không đúng chỗ ngứa; không giải quyết vấn đề then chốt; không đi đến đâu.
Ý nghĩa của 隔靴搔痒 khi là Thành ngữ
✪ gãi không đúng chỗ ngứa; không giải quyết vấn đề then chốt; không đi đến đâu
比喻说话作文等不中肯,没有抓住解决问题的关键
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔靴搔痒
- 搔头皮
- gãi đầu.
- 隔房 兄弟
- anh em không cùng chi
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 痛痒相关
- đau khổ liên quan với nhau.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
- 看 别人 谈恋爱 , 我 心里 痒痒 的
- Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 夫妻 分隔 两地
- vợ chồng ngăn cách hai nơi.
- 隔离病房
- phòng cách ly bệnh
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 隔行如隔山
- khác ngành như núi cách nhau.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 隔音设备
- thiết bị cách âm.
- 搔到痒处 ( 比喻 说 到 点子 上 )
- gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隔靴搔痒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔靴搔痒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搔›
痒›
隔›
靴›
chưa nắm được mấu chốt; chưa nắm được cái chính; chưa nắm được
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía
đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
thân hành đến nơi; đích thân; thấy tận mắt; sờ tận tay.
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
một cuộc tranh cãi đâm đinh vào đầu(nghĩa bóng) về nhà(nghĩa bóng) đánh vào nơi nó đauđể bắn trúng mục tiêu và gây sát thương thực sự (thành ngữ)
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén