Đọc nhanh: 言必有中 (ngôn tất hữu trung). Ý nghĩa là: gãi đúng chỗ ngứa.
Ý nghĩa của 言必有中 khi là Thành ngữ
✪ gãi đúng chỗ ngứa
一说就说到点子上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言必有中
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
- 宇宙 中有 很多 星星
- Trong vũ trụ có nhiều ngôi sao.
- 天空 中有 很多 星星
- Có rất nhiều ngôi sao trên bầu trời.
- 夫人 不 言 , 言必有中
- Người ấy không nói; hễ nói ắt đúng.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 学习 古人 语言 中有 生命 的 东西
- học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 他 的 言语 中有 很多 讽刺
- Có rất nhiều sự mỉa mai trong lời nói của anh ấy.
- 这 本书 中有 很多 淫秽 的 语言
- Cuốn sách này chứa rất nhiều ngôn từ tục tĩu.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
- 有 的 时候 言多必失
- đôi khi nói nhiều không hay
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言必有中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言必有中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
必›
有›
言›
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
(lời nói của một người) để có chất
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
không bờ bến; vô biênlan man (văn vẻ, lời nói)
một đống vô nghĩadài dòng và lan man
nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôixằng xiên
tán hươu tán vượn
Bộc Tuệch, Miệng Bô Bô, Bụng Vô Tâm
câmdiễn đạt kémvô trilời nói không truyền đạt ý nghĩa
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa